|
|
Home
>
Diễn đàn
>
Khoa, Bộ môn
>
Khoa Xét nghiệm | | | |
ý nghĩa của cac xét nghiệm
| 7266
/
0 | |
| Gửi lúc:
06/10/2011 11:26:29 PM | | Unknown
| | Đăng ký:
23/11/2024 Tham gia:
23/11/2024 Điểm:
0 Bài:
0 |
Ý nghĩa các xét nghiệm
|
|
TT
|
TÊN XÉT NGHIỆM
|
Ý NGHĨA CHẨN ĐOÁN
|
|
GIẢM
|
TĂNG
|
|
1.
|
Định
lượng Glucose máu và nước tiểu
|
Giảm
sức cơ năng và kéo dài, đói, u lành tụy tạng, Addison, suy gan nặng, thiểu
năng tuyến yên, tuyến giáp trạng, tuyến thượng thận, một số bệnh tâm thần
kinh
|
Đái tháo đường,
bệnh Basedow, đại cực, các cu não, bệnh viêm màng não, các sang chấn sọ não,
suy gan...
- Viêm tụy
- Sau ăn
|
|
2.
|
HbA1c
|
Phản ánh nồng độ
glucose trong huyết sắc tố của hồng cầu, có giá trị kiểm soát đường máu với
thời gian 3 tháng.
|
|
3.
|
Insulin máu
|
Đái
tháo đường týp I
|
Béo
phì sau ăn
|
|
4.
|
Cholesterol
|
Khi
bị đói kéo dài, nhiễm ure huyết, ung thư giai đoạn cuối, nhiễm trùng huyết,
cường giáp, bệnh Basedow, thiếu máu, suy gan...
|
Tăng Cholesterol
bẩm sinh, các rối loạn lipid - protid, vữa xơ động mạch, cao huyết áp.
- Nhồi máu cơ tim
cấp
- Ăn nhiều thịt,
trứng.
|
|
5.
|
Triglycerides
|
Xơ gan, một số
bệnh mạn tính, suy kiệt, cường tuyến giáp.
|
Hội chứng tăng
lipid máu nguyên phát và thứ phát, vữa xơ động mạch, bệnh lý về dự trữ
glycogen, hội chứng thận hư, viêm tụy, suy gan. Nếu quá 11mmol/l có thể dẫn
đến viêm tụy cấp tín.
|
|
6.
|
HDL-C
|
Trong
xơ vữa động mạch, bệnh mạch vành, béo phì, hút thuốc lá
|
Giảm nguy cơ xơ
vữa động mạch và bệnh mạch vành
|
|
7.
|
LDL-C
|
|
Trong nguy cơ xơ
vữa dộng mạch và bệnh mạch vành
|
|
8.
|
Urea
|
Do
đi tiểu ít, mất nước, bệnh cầu thận, u tiền liệt tuyến, suy gan, chế độ ăn
nghèo đạm, ăn chế độ nhiều rau, các tổn thương gan nặng gây giảm khả năng tạo
ure từ NH3...
|
Sốt kéo dài,
nhiễm trùng huyết, chấn thương, ung thư hoặc u lành tiền liệt tuyến, sỏi, do
chế độ ăn giàu đạm, tăng chuyển hóa đạm.
Chức năng thận bị
tổn thương, suy tim ứ trệ...
|
|
9.
|
Urea
nước tiểu 24h
|
Tổn
thương thận (urea máu tăng): Viêm thận, sản giật, chảy máu nhau thai, thiểu
niệu, vô niệu, giảm sự tạo ure, bệnh gan...
|
Ăn giảm protid,
cường giáp trạng, sau dùng thuốc thyoxin. Tình trạng sau phẫu thuật, sốt cao,
đường máu cao trong giai đoạn đầu của bệnh đái tháo đường
|
|
10.
|
Creatinine
|
Trong
phù viêm, viêm thận, suy gan.
|
Thiểu năng thận.
tổn thương thận, viêm thận cấp và mạn, bí đái, suy thận, tăng huyết áp vô
căn, nhồi máu cơ tim cấp.
|
|
11.
|
Creatinine
nước tiểu 24 h
|
Các
bệnh thận tiến triển, viêm thận, bệnh bạc cầu, suy gan, thiếu máu...
|
Bệnh to cực chứng
khổng lồ, đái tháo đường, nhiễm trùng, nhược giáp trạng...
|
|
12.
|
Protein
toàn phần
|
Viêm
thận cấp hoặc mạn tính, thận hư (đặc biệt là thận hư nhiễm mỡ), mất nhiều
protein qua đường ruột (hấp thụ kém)...
|
Đa u tủy xương,
nôn mửa nhiều, ỉa chảy nặng, mất nhiều mồ hôi khi sốt cao kéo dài, thiểu năng
vỏ thượng thận, đái tháođường nặng...
|
|
13.
|
Albumin
|
Hội chứng thận có
nhiều protein niệu, các bệnh gan nặng, thận hư nhiễm mỡ, viêm thận mạn, bỏng,
aczema, dinh dưỡng kém, phụ nữ có thai, người già...
|
Mất
nước, nôn nhiều, tiêu chảy nặng...
|
|
14.
|
Acid
Uric
|
bệnh
Wilson, teo gan vàng cấp, suy thận...
|
Bệnh Gút (Goutte,
thống phong), nhiễm khuẩn, thiếu máu ác tính, đa hồng cầu, thiểu năng thận,
cường cận giáp trạng...
|
|
15.
|
Natri
|
Mất
nhiều muối , say nắng, ra nhiều mồ hôi, nôn mửa, ỉa chảy, suy vỏ thượng thận,
khi điều trị bằng thuốc lợi tiểu kéo dài...
|
Ăn, tuống quá
nhiều muối, mất nước, suy tim, viêm thận không có phù, viêm não, phù tim hoặc
phù thận, khi điều trị bằng Corticoid
|
|
16.
|
Kali
|
Thiếu
Kali đưa vào cơ thể, mất Kali bất thường ở đường tiêu hóa: nôn mửa kéo dài,
ỉa chảy, tắc ruột, hẹp thực quản...
|
Viêm thận, thiểu
năng thận (có vô niệu hoặc thiểu niệu), nhiễm xetonic đái đường, ngộ độc
nicotin, thuốc ngủ, Addison - thiểu năng vỏ thượng thận...
|
|
17
|
Clo
|
Nôn
mửa kéo dài, mất nhiều mồ hôi, bỏng nặng, ăn chế độ bệnh lý ít muối...
|
Mất nước, tiêm
truyền Natri quá mức, chấn thương sọ não, nhiễm Kiềm hô hấp...
|
|
18.
|
Canxi
Canxi ion
|
Thiểu
năng cận giáp trạng gây co giật tetani, thiếu vitamin D, còi xương, các bệnh
về thận, viêm tụy cấp, thưa xương, loãng xương
|
Ưa năng cận giáp
trạng, dùng nhiều vitamin D, ung thư (xương, vú, phế quản).
Đa u tủy xương
|
|
19.
|
Bilirubin TP
Bilirubin TT
Bilirubin GT
|
|
Các
trường hợp vàng da do: tan huyết, viêm gan, tắc mật.
|
|
20.
|
LDH
CK - MB
CK - Total
SGOT (ALAT)
|
Nhồi
máu cơ tim, viêm cơ tim, loạn nhịp tim nặng , chấn thương tim hoặc phẫu thuật
tim, viêm gan virus cấp tính, xơ gan, giảm tiểu cầu, thiếu máu
|
|
21.
|
SGOT (ALAT)
SGPT (ALAT)
Gamma GT
Tỷ lệ Prothrombin
và INR
|
Tăng trong trường
hợp có tổn thương nhu mô gan của các bệnh viêm gan cấp và mạn tính:
- Virus: Viêm gan
týp A, B, C, D, E, ...
Nhiễm ký sinh
trùng: Sán lá gan
Nhiễm độc: Rượu,
nấm độc, ngộ độc thức ăn.
|
|
22.
|
ALP
(Alkalin Phosphatase)
|
Giảm
trong bệnh lao phổi
|
Rối loạn chuyển
hóa xương, còi xương, nhuyễn xương, tắc ống mật, ung thư tiền liệt tuyến...
|
|
23.
|
Amylase
|
Viêm tụy cấp,
mạn, quai bị, viêm tuyến nước bọt.
|
|
24.
|
Điện
giải đồ
(Na+,
K+, Cl-, Ca++, Ca ion)
|
Các
rồi loạn điện giải trong bệnh thận, tim mạch, co giật, mất nước... bệnh hạ
canxi máu.
|
|
25.
|
Fibrinogen
|
Bệnh rối loạn
đông máu, gan, khớp
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
26.
|
Tổng
phân tích nước tiểu
|
Các bệnh đái tháo
đường, nhiễm xetonic, đái nhạt, bệnh gan, mật, thận, bệnh viêm đường tiết
niệu, đái máu... phát thiện sớm ngộ độc thai nghén
|
|
27.
|
Soi
cặn nước tiểu
|
Phát hiện các
viêm nhiễm thận, đường tiết niệu, sỏi đường tiết niệu...
|
|
HUYẾT HỌC
|
|
28.
|
Tổng phân tích
máu
|
Các bệnh lý về
máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu... sốt do nhiễm
trùng, sốt virus (sốt xuất huyết...).
|
|
29.
|
Nhóm máu ABO,
nhóm máu Rh
|
Kiểm
tra sức khỏe, ngoại khoa, sản khoa.
|
|
30.
|
Huyết đồ
Tủy đồ
|
Các
bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: ung thư máu, thiếu máu, suy tủy...
|
|
31.
|
Máu lắng
|
Tăng
trong viêm khớp, các tình trạng viêm nhiễm.
|
|
32.
|
Tập trung bạch
cầu
|
Phát hiện sớm các
bệnh về máu (ung thư máu, suy tủy, RLST...)
|
|
33.
|
Tế bào Hargraves
|
Lupus
ban đỏ, miễn dịch dị ứng
|
|
34.
|
Đông
máu toàn bộ
|
Xét nghiệm tổng
hợp các chẩn đoán, đánh giá các bệnh lý rồi loạn về đông máu và cầm máu
|
|
35.
|
Thời
gian Howell
|
Xác định rối loạn
đông máu theo con đường nội sinh
|
|
36.
|
Thời gian Quick,
tỷ lệ Prothrombin (PT) và chỉ số INR
|
Đánh giá rồi loạn
đông máu theo con đường ngoại sinh.
|
|
37.
|
Tiêu
thụ Prothrombin
|
Xác định các rồi
loạn đông máu
|
|
38.
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu
|
Đánh giá chất
lượng tiểu cầu.
|
|
39.
|
Nghiệm pháp Rượu;
D - Dimer
|
Xác
định đông máu nội mạch lan tỏa.
|
|
40.
|
Nghiệm pháp Von -
Kaulla, FDP.
|
Đánh
giá tình trạng tiêu sợi huyết
|
|
41.
|
Thời gian
Cephalin kaolin
|
Đánh
giá rối loạn đông máu theo con đường nội sinh
|
|
42.
|
Co
cục máu
|
Đánh giá tình
trạng tiểu cầu, của fibrin, yếu tố XIII
|
|
43.
|
Máu chảy, máu
đông
|
Tình
trạng đông, cầm máu
|
|
44.
|
Các yếu tố đông
máu (VIII, IX)
|
Chẩn
đoán các rối loạn đông máu và bệnh ưa chảy máu
|
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
45.
|
Tế
bào học
|
- Hạch đồ
- Các khối u
- Các lọa dịch
(dịch màng phổi, ổ bụng, khớp, dịch âm đạo, cổ tử cung...).
Chẩn đoán viêm
nhiễm, ung thư, u lành tính...
|
|
46.
|
Giải
phẫu bệnh học
|
Sinh thiết có thể
làm với tất cả các tổ chức: hạch, vú, tuyến giáp, dạ dày, xương, các tổ chức
khác...
Chẩn đoán viêm
nhiễm, ung thư, u lành tính...
|
|
47.
|
HORMON (Tuyến giáp)
- T3
- Free T3
- T4
- Free T4
- TSH
- TPO
- Anti TPO
- TG
- Anti TG
|
Chẩn đoán chức
năng tuyến giáp:
Cường giáp
(Basedow)
Đáng giá chức
năng tuyến giáp:
Cường giáp, nhược
giáp
Tình trạng nhược
giáp, cường giáp...
Ung thư tuyến
giáp
Kiểm tra tuyến
giáp
|
|
HORMON (sinh dục)
- LH
- Estradion
- Corticoides
- Testosteron
- Progesteron
- Androstenedione
|
Xác
định các rối loạn về hormon sinh dục và giới tính trong các trường hợp thiểu
năng tinh hoàn, u nang tinh hoàn, thiểu năng buồng trứng, thiểu năng nhau
thai, buồng trứng không phát triển, bế kinh do u nang nội tiết...
|
|
VIRUS
VIÊM GAN
|
|
48.
|
HBsAg
HBV DNA
|
Kháng nguyên bề
mặt viêm gan B
Xét nghiệm chỉ
điểm sớm nhất để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B
|
|
HBeAg
|
Xét nghiệm theo
dõi kháng nguyên nhân lên của virus viêm gan B, có giá trị theo dõi hoạt động
nhân lên của virus viêm gan B
|
|
HBsAb
|
Xét nghiệm theo
dõi kháng thể kháng nguyên nhân lên của virus viêm gan B
|
|
HBsAb (Anti HBs)
|
Kháng thể kháng
nguyên bề mặt viêm gan B, có miễn dích với viêm gan B; theo dõi trong tiêm
phòng vacxin.
|
|
49.
|
HBcAb
(Anti HBc)
|
Kháng thể kháng
nguyên lõi viêm gan B, xác định tình trạng viêm gan B (cấp, mạn, đã qua).
|
|
50.
|
HAVAb
|
Kháng thể chống
viêm gan virus týp A. Có giá trị xác định hội chứng miễn dịch với viêm gan A
|
|
HAVIgM
|
Kháng thể IgM
chống viêm gan virus týp A, chẩn đoán viêm gan A cấp
|
|
51.
|
HCVAb
(Anti HCV)
|
Kháng thể chống
viêm gan virus týp C, chẩn đoán, theo dõi viêm gan C
|
|
52.
|
HDVAb
(Anti HDV)
|
Kháng thể chống
viêm gan virus týp D, chẩn đoán, theo dõi viêm gan D.
|
|
XÉT NGHIỆM CHỈ ĐIỂM UNG THƯ
|
|
53.
|
CEA
|
Chẩn đoán sớm,
theo dõi ung thư đường tiêu hóa, đặc biệt là đại trực tràng.
|
|
54.
|
AFP
(Anpha FP)
|
Chẩn đoán sớm và
theo dõi, ung thư gan, tinh hoàn
|
|
55.
|
PSA (Prostate
Specific Antigen)
|
Chẩn đoán sớm
theo dõi ung thư tuyến tiền liệt
|
|
56.
|
CA125
|
Chẩn đoán sớm và
theo dõi ung thư buồng trứng
|
|
57.
|
CA
15 - 3
|
Chẩn đoán sớm và
theo dõi ung thư vú
|
|
58.
|
CA
72 - 4
|
Chản đoán sớm và
theo dõi ung thư dạ dày
|
|
59.
|
Opiates (Thuốc
phiện, Heroin, Morphin, Codein)
|
Chẩn
đoán, theo dõi nghiện ma túy
|
|
CHẨN
ĐOÁN CÁC BỆNH VỀ KHỚP
|
|
60.
|
Gamma
latex (RF)
|
Chẩn đoán và theo
dõi viêm khớp dạng thấp
|
|
61.
|
ASLO
|
Chẩn đoán viêm
khớp, thấp khớp, thấp tim, nhiễm trùng liên cầu
|
|
62.
|
Protein
C (CRP)
|
Viêm cấp, sốt
thấp khớp, Scarlatin (tinh hồng nhiệt), bệnh Hodgkin nhiễm khuẩn, viêm amydan
cấp.
|
|
63.
|
TNF
Anpha
|
Nhiễm trùng liên
cầu, sốt thấp khớp, bệnh tự miễn.
|
|
VÔ SINH NAM
|
|
64.
|
Tinh
dịch đồ
|
Đánh giá số
lượng, chất lượng tinh trùng, chẩn đoán vô sinh
|
|
BỆNH
XÃ HỘI
|
|
65.
|
Soi
dịch âm đạo
|
Tìm trichomonas,
nấm, vi khuẩn, Gardnerella vaginalis...
|
|
66.
|
Giang mai (RPR,
TPHA, VDRL)
|
Chẩn
đoán nhiễm xoắn khuẩn, bệnh giang mai.
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH - VIRUS - VI
KHUẨN
|
|
67.
|
Soi
nấm
|
Nấm da, nấm tóc,
nấm cổ tử cung...
|
|
68.
|
Cấy nước tiểu,
cấy máu, dịch các loại làm kháng sinh đồ
|
Tìm
vi khuản gây bệnh, dùng kháng sinh thích hợp
|
|
69.
|
Cấy phân, làm
kháng sinh đồ, vi khuẩn chí
|
Tìm
vi khuẩn gây tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, dùng kháng sinh thích hợp
|
|
70.
|
Sốt xuất huyết
"Dengue"
|
Phát
hiện chủng Dengue trong máu để điều trị đặc hiệu
|
|
71.
|
Tim máu trong
phân
|
Giúp
xác định chảy máu đường tiêu hóa
|
|
72.
|
Ký sinh trùng
đường ruột
|
Chẩn
đoán giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim...
|
|
73.
|
Ký sinh trùng sốt
rét
|
Chẩn
đoán sốt rét
|
|
75.
|
Tìm ấu trùng giun
chỉ
|
Chẩn
đoán bệnh giun chỉ
|
|
76.
|
Soi đờm tìm BK
|
Chẩn
đoán bệnh lao phổi
|
|
77.
|
Phản ứng Mantoux,
TB test
|
Phát
hiện kháng thể chống lao
|
|
78.
|
Soi đờm, phân,
tìm trứng sán lá phổi
|
Chẩn
đoán bệnh sán lá phổi
|
|
79.
|
Dịch não tủy:
Phản ứng Pandy, Protein, Ure...
|
Giúp
chẩn đoán bệnh viêm màng não, viêm não, xuất huyết não, u tủy...
|
|
NHUỘM HÓA HỌC TẾ BÀO
|
|
80.
|
Esterase
|
Xác
định các dòng tế bào ung thư máu
|
|
Peroxidaza
|
|
PAS
|
|
Soudan
|
|
Phosphatase Kiềm
|
|
81.
|
Markers bạch cầu:
CD4, CD8...
|
Phân
loại dòng tế bào bạch cầu.
|
|
82.
|
Chất oxy hóa
Chất oxy hóa: GPx
Chất oxy hóa: GR
Chất Oxy hóa: SOD
Chất Oxy hóa: TAS
|
Theo
dõi sự lão hóa và các chất độc ( nhiễm Dioxin với sự lão hóa)
|
|
83.
|
AFP
Beta hCG
UE3
|
Xác
định nguy cơ thai nhi mắc bệnh Down trong thời gian mẹ mang thai 3 tháng đầu.
|
|
|
|
| | | |
|
|
Số lượt truy cập: 4.147.017
Tổng số thành viên: 6.179 Số người trực tuyến: 429
|
|
|
|