1. Chứng chỉ tiếng Anh đạt bậc 2 trở lên theo khung
năng lực ngoại ngữ 06 bậc dùng cho Việt Nam do 01 trong 04 trường cấp (theo Quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 06/12/2018): Đại học Ngoại
ngữ (Đại học Quốc Gia Hà Nội), Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế), Đại học Ngoại
ngữ (Đại học Đà Nẵng), Đại
học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
2.
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương từ bậc 2 trở lên bao gồm những chứng chỉ
như sau:
Khung
NLNN
Việt
Nam
|
Khung
tham chiếu CEFR
|
IELTS
(BC/IDP cấp)
|
TOEFL
(ETS cấp)
|
Cambridge
Exam (Cambridge Assessment cấp)
|
TOEIC
(4
kỹ năng, ETS cấp)
|
6
|
C2
|
8.5
|
600 ITP
250 CBT
100 iBT
|
200 CPE
|
910
|
5
|
C1
|
7.0
|
550 ITP
213 CBT
80 iBT
|
180 CAE
|
850
|
4
|
B2
|
5.5
|
500 ITP
173 CBT
61 iTB
|
160 FCE
|
600
|
3
|
B1
|
4.0
|
450 ITP
133 CBT
45 iBT
|
140 PET
|
450
|
2
|
A2
|
3.0
|
337ITP
96 CBT
31 iBT
|
120 KET
|
400
|
Ghi chú:
- Các điểm số trên là điểm tối thiểu cần đạt được.
- Đối với các chứng chỉ quốc tế trên, thí sinh phải nộp
Bản công chứng Chứng chỉ + Phiếu điểm được thi theo đúng lịch công bố quốc tế
trên website của các trung tâm được ủy quyền tại Việt Nam dưới đây:
1. BC - British Council
(https://vietnam.ielts.britishcouncil.org/iorpsea/html/registration/showExamSessionListServlet.do?gclid=Cj0KCQiAh9njBRCYARIsALJhQkHw5NTvvryjAXtaws--txYoNXAvyfVKebvHwGspUZMPX6Tztys86FoaAvxPEALw_wcB)
2.
IDP - International Development
Program
(https://www.idp.com/vietnam/ielts/offsite-test-dates/)
3.
ETS - Educational Testing Service(https://www.ets.org/bin/getprogram.cgi?urlSource=toefl&newRegURL=&test=TOEFL&greClosed=new&greClosedCountry=China&browserType=&toeflType=&redirect=&t_country1=group_VietNam)
(http://iigvietnam.com/vi/component/lichthi)
4.CambridgeAssessment
(https://www.cambridgeenglish.org/vn/find-a-centre/find-an-exam-centre/).
-
Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, Phòng quản lý đào tạo sẽ
xem xét cụ thể sau khi Bộ giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương
đương.
Số lượt đọc:
2324
-
Cập nhật lần cuối:
28/02/2019 07:04:50 AM |