GIỚI
THIỆU NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
- Ngành: Kỹ thuật Phục hồi chức năng/ Rehabilitation
Technical
- Mã số ngành đào tạo: 7720603
- Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân kỹ thuật Phục hồi chức năng
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp: Cử nhân Kỹ thuật Phục hồi chức
năng (Chuyên ngành Vật lý trị liệu hoặc Hoạt động trị liệu hoặc Ngôn ngữ trị
liệu). Có phụ lục văn bằng cụ thể chuyên ngành.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tống số tín chỉ: 138 (Chưa bao gồm 03 tín chỉ Giáo dục thể chất
và Giáo dục Quốc phòng)
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Ngành kỹ thuật Phục hồi chức năng gồm có 03 chuyên ngành:
+ Chuyên ngành Vật lý trị
liệu
+ Chuyên ngành Hoạt động trị
liệu
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ trị
liệu
+
Website: http://hmtu.edu.vn/Desktop.aspx/DVTT-BM/Cac-bo-mon/
+
Facebook: Khoa Phục hồi chức năng - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1 Mục tiêu
chung
Đào tạo cử nhân Kỹ thuật Phục hồi chức năng có đạo đức và sức khỏe tốt,
có trách nhiệm đối với xã hội; có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, kiến
thức chuyên sâu về Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu, Hoạt động trị
liệu, Ngôn ngữ trị liệu); kỹ năng thực hành thành thạo, hành nghề theo tiêu
chuẩn đạo đức nghề nghiệp; có kỹ năng tin học, tiếng anh và nghiên cứu khoa học
đáp ứng yêu cầu công việc; kỹ năng giao tiếp ứng xử, làm việc độc lập, hợp tác,
sáng tạo và tiếp tục học tập nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo
vệ sức khoẻ người dân và cộng đồng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
MT1. Vận dụng được kiến thức về lý
luận chính trị, quy định của pháp luật, chuẩn đạo đức nghề nghiệp trong hành
nghề Phục hồi chức năng.
MT2. Có kiến thức cơ bản về giáo
dục đại cương, cơ sở ngành, kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành để lượng giá,
thiết lập mục tiêu, can thiệp Phục hồi chức năng lấy người bệnh làm trung tâm.
MT3. Kỹ năng thực hành thành thạo
khi thăm khám lượng giá, thiết lập mục tiêu, xây dựng và thực hiện chương trình
can thiệp Phục hồi chức năng dựa vào bằng chứng khoa học và lập luận lâm sàng.
MT4. Thực hiện hiệu quả trong quản
lý các nguồn lực, trang thiết bị y tế trong thực hành nghề nghiệp. Tham gia và
tổ chức được các hoạt động tập huấn, đào tạo, tư vấn và giáo dục sức khỏe cho
người bệnh, người nhà và cộng đồng trong lĩnh vực Phục hồi chức năng.
MT5. Ứng dụng ngoại ngữ và tin học
trong thực hành nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học.
MT6. Giao tiếp phù hợp và hiệu quả
với đồng nghiệp, nhóm đa ngành, người bệnh và thân nhân năng lực bản thân, tự
cập nhật kiến thức trong hoạt động chuyên môn và hội nhập quốc tế.người bệnh
theo chuẩn mực quy tắc ứng xử trong ngành y. Duy trì phát triển
PLO1: Tổng hợp kiến thức ngành kỹ thuật PHCN vào thực
hành nghề nghiệp.
Tiêu chí đánh giá:
- Liên kết được các kiến thức về
chính trị, pháp luật, giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh vào học tập,
nghiên cứu và hành nghề PHCN.
- Nhận định được kiến thức về hệ thống y tế, chương trình y tế quốc
gia về sức khỏe, nâng cao sức khỏe và dinh dưỡng, an toàn VSTP, dịch tễ, các bệnh
truyền nhiễm, tâm lý y học và đạo đức nghề
nghiệp vào việc học tập, nghiên cứu và thực hành nghề nghiệp.
VLTL:
- Phân tích được kiến
thức y học cơ sở, y học lâm sàng trong quá trình
lượng giá, lập kế hoạch VLTL bệnh cơ xương, thần kinh
cơ, tim mạch hô hấp, nhi/lão khoa/CTTT.
- Vận dụng linh hoạt các
kiến thức chuyên ngành để lượng giá/tái lượng giá lập kế hoạch can thiệp phù hợp.
HĐTL:
- Phân tích được kiến
thức y học cơ sở, y học lâm sàng trong quá trình
lượng giá, lập kế hoạch HĐTL bệnh thần kinh cơ, ngoại và chỉnh hình, nhi / nội
và lão khoa.
- Vận dụng linh hoạt các
kiến thức chuyên ngành để lượng giá/tái lượng giá lập kế hoạch can thiệp phù hợp.
NNTL:
- Phân tích được kiến
thức y học cơ sở, y học lâm sàng trong quá trình
lượng giá, lập kế hoạch NNTL bệnh ngôn ngữ, giao tiếp ở trẻ em và người lớn và
rối loạn nuốt ở trẻ em/ người lớn/ thính học.
- Vận dụng linh hoạt các
kiến thức chuyên ngành để lượng giá/tái lượng giá lập kế hoạch can thiệp phù hợp.
PLO2: Thực hiện thành thạo
lượng giá, lập kế hoạch và thực hiện can thiệp PHCN với cách tiếp cận lấy người
bệnh làm trung tâm và thực hành dựa vào bằng chứng.
Tiêu
chí đánh giá:
VLTL:
- Cung cấp thông tin đầy đủ và giải thích cho người
bệnh về mục tiêu của việc lượng giá, các yếu tố nguy cơ và tư vấn các lựa chọn
can thiệp dựa vào bằng chứng bệnh VLTL.
- Xây dựng kế hoạch lượng giá VLTL có vận dụng kiến
thức lý thuyết để xác định các khiếm khuyết, giảm chức năng và giới hạn khả
năng tham gia của người bệnh.
- Thực hiện thành thạo kỹ năng lượng giá và tái
lượng giá một cách phù hợp dựa trên việc tiếp cận lấy người bệnh làm trung tâm.
- Lập kế hoạch can thiệp VLTL phù hợp với từng
người bệnh dựa trên cơ sở thực hành dựa vào bằng chứng.
- Cung cấp và giải thích thông tin đầy đủ, chính
xác cho người bệnh về các phương pháp can thiệp VLTL dựa vào bằng chứng nhằm thống
nhất được mục tiêu và kế hoạch can thiệp, đạt được sự hợp tác của người bệnh
trong quá trình can thiệp.
- Thực hiện thành thạo các kỹ thuật VLTL chuyên
sâu với người bệnh.
- Đánh giá hiệu quả can thiệp và điều chỉnh các
phương pháp VLTL phù hợp trong quá trình điều trị.
HĐTL:
- Cung cấp thông tin đầy
đủ và giải thích cho người bệnh về mục tiêu của việc lượng giá, các yếu tố nguy
cơ và tư vấn các lựa chọn can thiệp dựa vào bằng chứng bệnh HĐTL.
- Xây dựng kế hoạch lượng giá HĐTL có vận dụng kiến
thức lý thuyết để xác định các khiếm khuyết, giảm chức năng và giới hạn khả
năng tham gia của người bệnh.
- Thực hiện thành thạo kỹ năng lượng giá và tái
lượng giá một cách phù hợp dựa trên việc tiếp cận lấy người bệnh làm trung tâm.
- Lập kế hoạch can thiệp HĐTL phù hợp với từng
người bệnh dựa trên cơ sở thực hành dựa vào bằng chứng.
- Cung cấp và giải thích thông tin đầy đủ, chính
xác cho người bệnh về các phương pháp can thiệp HĐTL dựa vào bằng chứng nhằm thống
nhất được mục tiêu và kế hoạch can thiệp, đạt được sự hợp tác của người bệnh
trong quá trình can thiệp.
- Thực hiện thành thạo các kỹ thuật HĐTL chuyên
sâu với người bệnh.
- Đánh giá hiệu quả can thiệp và điều chỉnh các
phương pháp HĐTL phù hợp trong quá trình điều trị.
NNTL:
- Cung cấp thông tin đầy đủ và giải thích cho người
bệnh về mục tiêu của việc lượng giá, các yếu tố nguy cơ và tư vấn các lựa chọn
can thiệp dựa vào bằng chứng bệnh NNTL.
- Xây dựng kế hoạch lượng giá NNTL có vận dụng kiến
thức lý thuyết để xác định các khiếm khuyết, giảm chức năng và giới hạn khả
năng tham gia của người bệnh.
- Thực hiện thành thạo kỹ năng lượng giá và tái
lượng giá một cách phù hợp dựa trên việc tiếp cận lấy người bệnh làm trung tâm.
- Lập kế hoạch can thiệp NNTL phù hợp với từng
người bệnh dựa trên cơ sở thực hành dựa vào bằng chứng.
- Cung cấp và giải thích thông tin đầy đủ, chính
xác cho người bệnh về các phương pháp can thiệp NNTL dựa vào bằng chứng nhằm thống
nhất được mục tiêu và kế hoạch can thiệp, đạt được sự hợp tác của người bệnh
trong quá trình can thiệp.
- Thực hiện thành thạo các kỹ thuật NNTL chuyên
sâu với người bệnh.
- Đánh giá hiệu quả can thiệp và điều chỉnh các
phương pháp NNTL phù hợp trong quá trình điều trị.
PLO 3. Thực hiện
thành thạo quản lý, sử dụng, bảo quản trang thiết bị, hồ sơ bệnh án được phân
công trong thực hành tại khoa phòng Phục hồi chức năng.
Tiêu
chí đánh giá:
- Ghi chép chính xác kết quả lượng giá, lập kế hoạch,
các phương pháp can thiệp trị liệu vào hồ sơ bệnh án.
- Thực hiện việc lưu trữ hồ sơ hợp lý, tuân thủ
các quy định pháp luật liên quan đến việc lưu trữ.
VLTL:
- Sử dụng thành thạo và bảo quản tốt các trang
thiết bị máy móc như: điện xung, điiện phân, siêu âm … trong khoa Phục hồi chức
năng.
- Có khả năng nhận biết, tư vấn hướng dẫn sử dụng
được một số dụng cụ trợ giúp, chỉnh hình đơn giản cho các dạng bệnh trong
chuyên ngành VLTL trong thực hành lâm sàng.
HĐTL:
- Sử dụng thành thạo và bảo quản tốt các trang
thiết bị trong đơn vị HĐTL như dụng cụ, máy làm nẹp …
- Có khả năng nhận biết, tư vấn hướng dẫn sử dụng
được một số dụng cụ trợ giúp, chỉnh hình, thay thế phù hợp cho các dạng bệnh
trong chuyên ngành Hoạt động trị liệu trong thực hành lâm sàng.
- Có thể làm được vài loại nẹp đơn giản.
NNTL:
- Sử dụng thành thạo và bảo quản tốt các trang
thiết bị máy móc trong đơn vị NNTL: máy kích thích nuốt, ….
- Có khả năng phối hợp quản lý, nhận biết, tư vấn
người bệnh sử dụng đúng một số dụng cụ trợ giúp cơ bản trong thực hành lâm
sàng.
PLO 4: Thực hiện giao tiếp
hiệu quả trong quá trình thực hành lâm sàng PHCN.
Tiêu
chí đánh giá:
- Tích cực lắng nghe, tham gia cùng với người bệnh,
gia đình và các chuyên gia khác trong thực hành lâm sàng PHCN.
- Vận dụng đa dạng các kỹ năng giao tiếp, ứng xử
một cách linh hoạt với người bệnh, gia đình người bệnh, đồng nghiệp và những
người liên quan khác trong từng hoàn cảnh cụ thể.
- Vận dụng được kỹ năng giao tiếp vào quá trình
khai thác thông tin bệnh sử, tư vấn giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và cộng đồng
một cách phù hợp và hiệu quả.
PLO 5. Tham gia tích cực vào làm việc nhóm và các hoạt
động hợp tác nhóm đa ngành.
Tiêu
chí đánh giá:
- Xác định được vị trí các thành viên và vai trò
trong nhóm liên ngành, đóng góp kiến thức chuyên ngành vào quá trình lập luận
lâm sàng và ra quyết định can thiệp.
- Tôn trọng vai trò và sự đóng góp của những
thành viên trong nhóm liên ngành để hợp tác hiệu quả.
- Tham vấn và chia sẻ những kiến thức với các bạn
học, nhân viên y tế trong nhóm liên ngành, tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia
khác trong trường hợp vượt quá năng lực chuyên môn hoặc khi kết quả can thiệp
không như mong đợi.
PLO 6: Duy trì và phát triển năng lực cho bản thân
trong suốt quá trình học tập.
Tiêu
chí đánh giá:
- Xác định rõ mục tiêu,
nguyện vọng phát triển nghề nghiệp, nhu cầu học tập, điểm mạnh, điểm yếu của bản
thân.
- Học tập liên tục để cập
nhật kiến thức, kỹ năng và ứng dụng kiến thức đã học để nâng cao chất lượng thực
hành nghề PHCN.
- Từng bước tìm hiểu các hệ
thống, chính sách hỗ trợ sức khỏe, phúc lợi về khuyết tật tại địa phương nhằm
giảm thiểu rủi ro, tăng cường sức khỏe và giúp quá trình hành nghề PHCN an toàn
sau tốt nghiệp.
PLO 7: Tham gia tích cực nghiên cứu khoa học, tự học, tự cập nhật kiến thức
trong thực hành chuyên môn và hội nhập quốc tế.
Tiêu
chí đánh giá:
- Chủ động tìm kiếm, tích cực tiếp nhận, thảo luận
các phản hồi và góp ý có tính xây dựng từ bạn học, giảng viên và nhân viên y tế
và thay đổi phù hợp dựa trên bằng chứng tốt nhất.
- Sử dụng công nghệ kỹ thuật số, truy cập và tiếp
cận nguồn tài liệu chuyên môn, chia sẻ kiến thức với bạn học, giảng viên và
nhân viên y tế.
- Tích cực NCKH và tham gia nghiên cứu khoa học
sinh viên nhằm nâng cao kiến thức chuyên môn và NCKH.
- Tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa chuyên
ngành trong nước và quốc tế
PLO 8. Vận dụng linh hoạt
kiến thức vào tư vấn, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và cộng đồng trong quá
trình thực hành lâm sàng.
Tiêu
chí đánh giá:
- Đảm bảo người bệnh và gia đình hiểu được tình
trạng bệnh và chủ động tham gia vào thiết lập mục tiêu can thiệp và phối hợp
trong quá trình điều trị.
- Thực hiện giáo dục sức khỏe hiệu quả và chuyển
giao kiến thức, kỹ năng cơ bản cho người bệnh và người chăm sóc.
- Thể hiện sự chuyên nghiệp trong thực hành nghề
và các hoạt động liên quan.
PLO 9:
Có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh chuyên ngành đạt chuẩn,
sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo yêu cầu.
Tiêu chí đánh giá:
- Ứng dụng kỹ năng tin học cơ bản vào thực hành nghề nghiệp.
- Sử dụng được tiếng Anh cơ
bản và chuyên ngành vào thực hành chuyên môn nghề nghiệp, tiếp cận thông tin
khoa học và nghiên cứu khoa học.
PLO
10: Thực hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp và
theo các quy định của pháp luật Việt Nam về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng
cao sức khỏe nhân dân.
Tiêu chí đánh giá:
- Thực hành chuyên môn tuân thủ các quy định về y đức,
các quy định chuyên môn của ngành y tế và các quy định của pháp luật liên quan
đến lĩnh vực y tế.
- Yêu nghề, hết lòng phục vụ người bệnh, tận tuỵ với sự
nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
- Thể hiện sự tôn trọng tính đa dạng về văn hóa, niềm
tin, giá trị và các đặc điểm cá nhân của người bệnh và cộng đồng.
- Tích cực tham gia các hoạt động
quảng bá về ngành Phục hồi chức năng và chuyên ngành mình học.
1.3. Khung chương trình đào tạo (Kèm theo quyết định
số 531/QĐ-ĐHKTYTHD ngày 17 /8 / 2021 )
( Khung CTĐT ngành/ Chuyên ngành)
STT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Tín chỉ
|
Tổng
|
LT
|
TH/LS
|
1
|
KIẾN THỨC GIÁO
DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
|
1.1. KIẾN THỨC
CHUNG
|
24
|
22
|
2
|
1
|
POL1005
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
0
|
2
|
POL1006
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
0
|
3
|
POL1007
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH)
|
2
|
2
|
0
|
4
|
POL1008
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
5
|
POL1009
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
6
|
ENG1001
|
English 1
|
4
|
4
|
0
|
7
|
ENG1002
|
English 2
|
4
|
4
|
0
|
8
|
ENG1013
|
English 3
|
2
|
2
|
0
|
9
|
INT1003
|
Tin học
|
3
|
1
|
2
|
1.3
|
Giáo dục thể
chất
|
3
|
0
|
3
|
10
|
GDTC1001
|
Giáo
dục thể chất 1
|
1
|
0
|
1
|
11
|
GDTC2003
|
Giáo
dục thể chất 2 (Cầu lông tự chọn)
|
2
|
0
|
2
|
|
GDTC2004
|
Giáo
dục thể chất 2 (bóng chuyền tự chọn)
|
2
|
0
|
2
|
2.1.5
|
GDQP
1002
|
Giáo
dục quốc phòng - An ninh (165 tiết)
|
|
|
|
1.2. Các học phần cơ sở khối ngành
|
9
|
8
|
1
|
12
|
MATH2003
|
Xác
suất – thống kê y học
|
3
|
2
|
1
|
13
|
CHEM1009
|
Hoá
học - Hóa sinh
|
2
|
2
|
0
|
14
|
BIOL1001
|
Sinh học Di truyền
|
2
|
2
|
0
|
15
|
PHYS1001
|
Vật
lý -Lý sinh
|
2
|
2
|
0
|
2
|
KIẾN THỨC GIÁO
DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
|
2.1 KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
|
27
|
22
|
5
|
16
|
BIOL1101
|
Giải
phẫu - Sinh lý
|
5
|
3
|
2
|
17
|
BIOL1103
|
Sinh lý bệnh - Miễn dịch
|
2
|
2
|
0
|
18
|
CHEM1101
|
Dược
cơ sở
|
2
|
2
|
0
|
19
|
NUR1103
|
Điều dưỡng cơ bản - cấp cứu ban đầu
|
2
|
1
|
1
|
20
|
PHCN1101
|
Tâm
lý y học - Đạo đức nghề nghiệp (PHCN)
|
1
|
1
|
0
|
21
|
BIOL2104
|
Dinh dưỡng - tiết chế
|
2
|
2
|
0
|
22
|
SOC2105
|
Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia
|
2
|
2
|
0
|
23
|
SOC2108
|
Sức khỏe – nâng cao SK
(SKMT - Giáo dục sức khoẻ)
|
2
|
1
|
1
|
24
|
SOC3101
|
Phương
pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
2
|
0
|
25
|
SOC2103
|
Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm
|
2
|
2
|
0
|
26
|
REHA2104
|
Giới
thiệu ngành phục hồi chức năng, IPE và ICF
|
1
|
1
|
0
|
27
|
REHA1102
|
GPCN
|
2
|
1
|
1
|
28
|
REHA1103
|
Quá trình phát triển con người
|
2
|
2
|
0
|
2.2
|
Kiến thức chuyên ngành
Phục hồi chức năng
|
28
|
8
|
20
|
29
|
REHA2200
|
Lượng
giá chức năng
|
3
|
1
|
2
|
30
|
REHA2201
|
Hành
nghề phục hồi chức năng
|
1
|
1
|
0
|
31
|
REHA3202
|
Phản hồi và ra quyết định lâm sàng
|
2
|
1
|
1
|
32
|
REHA4203
|
Quản lý phục hồi chức năng
|
1
|
1
|
0
|
33
|
REHA4204
|
Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
|
1
|
0
|
1
|
34
|
REHA4205
|
Quản lý ca bệnh phức tạp
|
2
|
1
|
1
|
35
|
REHA4206
|
Dạy và học – Thực hành dựa vào bằng chứng
|
1
|
1
|
0
|
36
|
REHA4207
|
Phục hồi chức năng sức khỏe tâm thần
|
3
|
1
|
2
|
37
|
REHA4208
|
Tối ưu hóa chức năng tham gia
|
2
|
1
|
1
|
38
|
REHA3301
|
Thực tập lâm sàng Phục hồi chức năng 1
|
3
|
0
|
3
|
39
|
REHA3302
|
Thực tập lâm sàng Phục hồi chức năng 2
|
3
|
0
|
3
|
40
|
REHA4303
|
Thực tập lâm sàng Phục hồi chức năng
3
|
3
|
0
|
3
|
41
|
REHA4304
|
Thực tập lâm sàng Phục hồi chức năng 4
|
3
|
0
|
3
|
2.4
|
Phần thực tập
tốt nghiệp
|
8
|
1
|
7
|
42
|
REHA4305
|
Thực
tập tốt nghiệp
|
5
|
0
|
5
|
43
|
REHA4306
|
Thi
tốt nghiệp hoặc Khóa luận tốt nghiệp (Dự án nghiên cứu độc lập)
|
3
|
1
|
2
|
|
Tổng toàn khoá (Tín chỉ chung)
|
99
|
61
|
38
|
SINH VIÊN CHỌN 1 TRONG 3 CHUYÊN NGÀNH
|
|
CHUYÊN NGÀNH
NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
|
42
|
22
|
20
|
|
Kiến thức cơ sở chuyên ngành NNTL
|
5
|
3
|
2
|
1
|
ST2101
|
Ngôn
ngữ học tiếng Việt ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
2
|
ST2102
|
Giải phẫu chức năng trong Ngôn ngữ trị liệu
|
2
|
1
|
1
|
|
Kiến thức chuyên ngành
NNTL (bắt buộc)
|
24
|
12
|
12
|
3
|
ST2201
|
Qúa
trình phát triển giao tiếp
|
3
|
1
|
2
|
4
|
ST2202
|
Phát
triển ngôn ngữ không điển hình ở trẻ nhỏ
|
3
|
2
|
1
|
5
|
ST2203
|
Rối
loạn âm lời nói
|
3
|
1
|
2
|
6
|
ST2204
|
Rối
loạn ngôn ngữ có nguồn gốc thần kinh
|
4
|
2
|
2
|
7
|
ST2205
|
Rối
loạn ngôn ngữ liên quan bệnh lý vùng đầu mặt cổ
|
2
|
1
|
1
|
8
|
ST3206
|
Khuyết
tật giao tiếp suốt đời
|
4
|
2
|
2
|
9
|
ST3207
|
Rối
loạn nuốt
|
3
|
2
|
1
|
10
|
ST3208
|
Vấn
đề ăn uống ở trẻ em
|
2
|
1
|
1
|
|
Kiến thức TỰ
CHỌN-Chọn tối thiểu 13 tín chỉ
|
13
|
7
|
6
|
11
|
ST3301
|
Thính
học và PHCN thính giác
|
3
|
2
|
1
|
12
|
ST3302
|
Rối
loạn vận động tạo lời nói
|
2
|
1
|
1
|
13
|
ST3303
|
Rối
loạn ngôn ngữ và đọc viết ở trẻ em tuổi đi học
|
4
|
2
|
2
|
14
|
ST3304
|
Nói
lắp
|
2
|
1
|
1
|
15
|
ST2305
|
Rối
loạn giọng nói
|
2
|
1
|
1
|
|
PHY3301
|
Tâm
lý lâm sàng
|
2
|
2
|
0
|
|
SOC3302
|
Xã
hội học
|
2
|
2
|
0
|
|
OT3305
|
Hoạt
động trị liệu
|
3
|
1
|
2
|
|
Tổng toàn khoá chuyên ngành NNTL (Tín chỉ)
|
141
|
83
|
58
|
|
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH HĐTL
|
42
|
22
|
20
|
|
Kiến thức cơ sở chuyên ngành HĐTL
|
11
|
6
|
5
|
1
|
OT2101
|
Sinh
cơ học – Vận động học
|
4
|
2
|
2
|
2
|
OT2102
|
Nguyên
lý và Kỹ năng cơ bản Hoạt động trị liệu
|
5
|
3
|
2
|
3
|
OT2103
|
Lượng
giá chức năng trong HĐTL
|
2
|
1
|
1
|
2.3.2
|
Kiến thức chuyên ngành
HĐTL
|
18
|
10
|
8
|
4
|
OT2201
|
Tổng
quan về Hoạt động trị liệu
|
2
|
2
|
0
|
5
|
OT2202
|
Các
phương pháp can thiệp HĐTL
|
4
|
2
|
2
|
6
|
OT2203
|
HĐTL
Ngoại khoa và chỉnh hình
|
4
|
2
|
2
|
7
|
OT2204
|
Hoạt
động trị liệu Thần kinh cơ
|
4
|
2
|
2
|
8
|
OT2205
|
HĐTL
Nội khoa, lão khoa, thần kinh
|
4
|
2
|
2
|
|
PHẦN TỰ CHỌN (Chọn tối thiểu 13 tín chỉ)
|
13
|
6
|
7
|
9
|
OT3301
|
Chỉnh hình và dụng cụ trợ giúp
|
3
|
1
|
2
|
10
|
OT3302
|
Hoạt
động trị liệu Nhi khoa
|
4
|
2
|
2
|
11
|
OT2303
|
Hoạt
động trị liệu và Phục hồi chức năng
|
3
|
1
|
2
|
12
|
OT4304
|
PHCN
dựa vào cộng đồng
|
1
|
0
|
1
|
13
|
SOC3302
|
Xã hội học
|
2
|
2
|
0
|
|
ST3306
|
Ngôn
ngữ trị liệu
|
3
|
1
|
2
|
|
PHY3301
|
Tâm
lý lâm sàng
|
2
|
2
|
0
|
|
PT3305
|
Vật
lý trị liệu
|
3
|
1
|
2
|
|
Tổng toàn khoá chuyên ngành
HĐTL (Tín chỉ)
|
141
|
83
|
58
|
|
KIẾN THỨC
CHUYÊN NGÀNH VẬT LÝ TRỊ LIỆU
|
42
|
18
|
24
|
|
Kiến thức cơ sở chuyên ngành VLTL
|
10
|
4
|
6
|
1
|
PT2101
|
Sinh
cơ học – Vận động học
|
4
|
2
|
2
|
2
|
PT2103
|
Phương thức vật lý trị liệu
|
3
|
1
|
2
|
3
|
PT2104
|
Vận
động trị liệu
|
3
|
1
|
2
|
2.5
|
Kiến thức chuyên ngành VLTL
|
19
|
9
|
10
|
4
|
PT2201
|
Vật lý trị liệu hệ cơ xương I
|
4
|
2
|
2
|
5
|
PT2202
|
Vật lý trị liệu bệnh hệ thần kinh cơ I
|
4
|
2
|
2
|
6
|
PT2203
|
Vật lý trị liệu hệ tim mạch - hô hấp
|
4
|
2
|
2
|
7
|
PT3204
|
Vật lý trị liệu hệ cơ xương II
|
2
|
1
|
1
|
8
|
PT3205
|
Vật lý trị liệu hệ thần kinh cơ II
|
2
|
1
|
1
|
9
|
PT2206
|
Bài
tập trị liệu 1
|
3
|
1
|
2
|
2.6
|
Kiến thức TỰ
CHỌN-Chọn tối thiểu 13 tín chỉ
|
13
|
5
|
8
|
10
|
PT3301
|
Vật
lý trị liệu bệnh truyền nhiễm, không truyền nhiễm và nhóm bệnh khác
|
3
|
1
|
2
|
11
|
PT2302
|
Bài
tập trị liệu 2
|
2
|
0
|
2
|
12
|
PT3303
|
Vật
lý trị liệu chấn thương thể thao
|
2
|
1
|
1
|
13
|
CĐHA3304
|
Chẩn đoán hình ảnh trong Vật lý trị liệu
|
2
|
1
|
1
|
14
|
PT3207
|
Vật lý trị liệu Nhi khoa
|
4
|
2
|
2
|
|
OT3305
|
Hoạt
động trị liệu
|
3
|
1
|
2
|
|
ST3306
|
Ngôn
ngữ trị liệu
|
3
|
1
|
2
|
|
PHY3301
|
Tâm
lý lâm sàng
|
1
|
1
|
0
|
|
SOC3302
|
Xã
hội học
|
2
|
2
|
0
|
|
Tổng toàn khoá (Tín chỉ)
|
141
|
81
|
60
|