HMTU
Đang tải dữ liệu...
Đăng nhập |   Sơ đồ site |   English |   Hỏi đáp |   Email |   Liên hệ 
Trang chủGiới thiệuTin tứcĐào tạoKhảo thí & BĐCLGDNghiên cứu khoa học - Hợp tác quốc tếTuyển sinhSinh viênBệnh ViệnThư việnKhai báo Y tế
Chức năng nhiệm vụ
Chức năng, nhiệm vụ
Các loại hình đào tạo và chuẩn đầu ra
Trang chủ  >  Các loại hình đào tạo và chuẩn đầu ra

CÁC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA


I. CÁC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO

Trình độ đào tạo

Ngành đào tạo

Hình thức

đào tạo

Thời gian

đào tạo

Đại học

Y khoa

Chính quy

6 năm

Điều dưỡng Gây mê hồi sức

Chính quy

4 năm

VHVL

2 năm

Điều dưỡng Nha

Chính quy

4 năm

Điều dưỡng Sản phụ khoa

Chính quy

4 năm

Sau đại học

Chuyên khoa 1 Nội khoa

Chính quy

2 năm

Đào tạo ngắn hạn (cấp chứng chỉ)

Điều dưỡng GMHS

6 tháng

Điều dưỡng Nha

6 tháng

II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO NGÀNH Y KHOA TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

- Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): Y khoa

- Mã số ngành đào tạo: 7720101

- Danh hiệu tốt nghiệp: Bác sĩ Y khoa

- Thời gian đào tạo: 6 năm

- Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Bác sĩ Y khoa

- Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

- Tổng số tín chỉ: 224

- Khoa: Y

- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt

- Website: http://www.hmtu.edu.vn/Desktop.aspx/San-phu/khoa-lam-sang/

- Facebook: Khoa Y – Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

III. CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH Y KHOA TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Yêu cầu về kiến thức:

1. Vận dụng được kiến thức của chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, quy định của pháp luật, chuẩn đạo đức nghề nghiệp trong hành nghề.

2. Vận dụng được kiến thức về khoa học cơ bản, y học cơ sở và y học lâm sàng trong thực hành chăm sóc sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

3. Vận dụng được các nguyên lý cơ bản của dịch tễ học để đánh giá nguy cơ bệnh, dịch bệnh; đề xuất các biện pháp xử lý và phòng bệnh thích hợp.

4. Trình bày được nguyên tắc tổ chức hệ thống y tế Việt Nam, các nguyên lý cơ bản về quản lý y tế, vai trò của người bác sĩ đa khoa trong cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Yêu cầu về kỹ năng:

5. Thực hiện thành thạo quy trình khám bệnh, quy trình thủ thuật/kỹ thuật cơ bản trong chẩn đoán điều trị.

6. Chỉ định và phân tích được kết quả xét nghiệm, kỹ thuật thăm dò chức năng cơ bản phục vụ cho chẩn đoán và điều trị các bệnh thường gặp.

7. Chẩn đoán, điều trị được bệnh lý thường gặp dựa trên tổng hợp và phân tích triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng.

8. Kê đơn thuốc đúng nguyên tắc, an toàn, hợp lý và hiệu quả dựa trên các bằng chứng tin cậy.

9.Thực hiện được sơ cấp cứu và điều trị người bệnh phù hợp với vai trò, chức năng bác sĩ Y khoa, đảm bảo chăm sóc liên tục, an toàn và hiệu quả.

10. Lập được hồ sơ bệnh án cho người bệnh theo nguyên tắc lấy người bệnh làm trung tâm, không phân biệt đối xử.

11. Thực hiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả với người bệnhgia đình, đồng nghiệp, cộng đồng nhằm đảm bảo chăm sóc y tế hiệu quả.

12. Đạt năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (thông tư số 01/2014/TT-BGDDT ngày 24/01/2014 của bộ GD và ĐT) hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương.

13. Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại khoản 1 điều 2 Thông tư 03/2014 –TT – BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ thông tin và truyền thông.

14. Thực hiện được đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Y học dưới sự hướng dẫn của chuyên gia, ứng dụng được kết quả nghiên cứu trong thực hành nghề nghiệp.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

15. Tổ chức được nhóm làm việc liên chuyên ngành trong điều trị chăm sóc, tư vấn và giáo dục sức khỏe cho người bệnh, người nhà người bệnh và cộng đồng.

16. Tuân thủ các nguyên tắc đạo đức, pháp luật trong khám chữa bệnh và nghiên cứu khoa học. Tôn trọng văn hóa, tín ngưỡng, phong tục tập quán vùng miền trong hoạt động nghề nghiệp.

17. Thể hiện tinh thần, thái độ lấy người bệnh làm trung tâm trong việc khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc, tư vấn, phục hồi chức năng và nâng cao sức khỏe.

18. Tích cực rèn luyện nâng cao sức khỏe để làm việc.

IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH Y KHOA TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo quyết định 277/QĐ-ĐHKTYTHD ngày 16/5/2022)

TT

số

Môn học

Số TC

Tổng

LT

TH

LS

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (chưa kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)

43

1.1

Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ chí Minh

11

1

81331001

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

0

2

81221002

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

0

3

81222003

Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH)

2

2

0

0

4

81222004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

0

5

81223005

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

0

1.2

Ngoại ngữ (Bao gồm Tiếng Anh chuyên ngành)

10

1

85441015

Tiếng Anh 1

4

4

0

0

2

85442016

Tiếng Anh 2

4

4

0

0

3

85441018

Tiếng Anh chuyên ngành

2

2

0

0

1.3

82311009

Tin học

3

1

1

0

1.4

Giáo dục thể chất

3

1

83101001

- Giáo dục thể chất 1

1

0

1

0

2

83201002

- Giáo dục thể chất 2 (Tự chọn)

2

0

2

0

3

83201003

- Giáo dục thể chất 2(Tự chọn)

2

0

2

0

1.5

GDQP

Giáo dục quốc phòng – an ninh

165 tiết

1.6

Các học phần cơ sở khối ngành

19

1

60115218

Dân số học

1

1

0

0

2

84221102

Sinh học

2

2

0

0

3

82222003

Lý sinh

2

2

0

0

4

82221101

Hóa học

2

2

0

0

5

82201107

Thực hành KHCB (Sinh – Hóa – Lý)

2

0

2

0

6

82324112

Xác suất – Thống kê y học

3

2

1

0

7

82214110

Tin học ứng dụng

2

1

1

0

8

60221010

Tâm lý y học

3

2

1

0

9

60222011

Pháp luật – đạo đức y học

2

2

0

0

2

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

178

101

77

2.1

Các học phần cơ sở ngành

66

1

70222304

Hình thái chức năng 1 (Đại cương cơ thể người)

2

2

0

0

2

70322305

Hình thái chức năng 2 (Biểu mô – cơ - xương – khớp)

3

2

1

0

3

70542306

Hình thái chức năng 3 (Máu – Miễn dịch – Dịch cơ thể)

5

3

2

0

4

70433307

Hình thái chức năng 4 (Hệ tuần hoàn – Hô hấp)

4

3

1

0

5

70433308

Hình thái chức năng 5 (Hệ tiêu hóa – Tiết niệu)

4

3

1

0

6

70433309

Hình thái chức năng 6 (Hệ thần kinh – Giác quan)

4

2

2

0

7

70543310

Hình thái chức năng 7 (Nội tiết – Sinh sản)

4

2

2

0

8

84211103

Di truyền y học

2

1

1

0

9

11422201

Kỹ năng lâm sàng 1 (Kỹ năng giao tiếp, Điều dưỡng cơ bản)

4

2

2

0

10

11312202

Kỹ năng lâm sàng 2 (Kỹ năng khám)

3

1

2

0

11

12323203

Kỹ năng lâm sàng 3 (phẫu thuật thực hành)

3

2

1

0

12

31432103

Hoá sinh

4

3

1

0

13

31325104

Hóa sinh lâm sàng

3

2

1

0

14

33541106

Vi sinh – Ký sinh trùng

5

4

1

0

15

76433318

Dược lý cơ sở

4

3

1

0

16

40213101

Chẩn đoán hình ảnh

2

1

1

0

17

70225219

Dược lâm sàng

2

2

0

0

18

60222202

Dinh dưỡng – tiết chế

3

2

1

0

19

60325117

Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp

3

2

1

0

20

60224113

Dịch tễ học

2

2

0

0

2.2

Các học phần kiến thức ngành

97

1

11442303

Nội cơ sở

4

4

0

0

2

11443304

Nội bệnh lý

4

4

0

0

3

12442301

Ngoại cơ sở

4

4

0

0

4

12333302

Ngoại bệnh lý

3

3

0

0

5

11446308

Nội – Ngoại

4

4

0

0

6

11503305

Thực tập lâm sàng Nội – Ngoại 1

5

0

0

5

7

11503306

Thực tập lâm sàng Nội – Ngoại 2

5

0

0

5

8

11406309

Thực tập lâm sàng Nội – Ngoại 3

4

0

0

4

9

13443301

Phụ sản

4

4

0

0

10

14443301

Nhi khoa

4

4

0

0

11

14225303

Sản – Nhi

2

2

0

0

12

14604302

Thực tập lâm sàng Sản – Nhi 1

6

0

0

6

13

14405304

Thực tập lâm sàng Sản – Nhi 2

4

0

0

4

14

17334302

RHM – Mắt – TMH

3

3

0

0

15

17304301

Thực tập lâm sàng RHM – Mắt – TMH

3

0

0

3

16

11105315

Thực tập lâm sàng Hồi sức tích cực Nội – Ngoại

1

0

0

1

17

16444301

Truyền nhiễm – Lao & bệnh phổi

4

0

0

4

18

16204302

Thực tập lâm sàng TN – Lao & Bệnh phổi

2

0

0

2

19

15334301

PHCN - Y học cổ truyền

3

3

0

0

20

15205302

Thực tập lâm sàng PHCN – YHCT

2

0

0

2

21

17334303

Thần kinh – Tâm thần

3

3

0

0

22

17205304

Thực tập lâm sàng Thần kinh – Tâm thần

2

0

0

2

23

17115308

Da liễu

1

1

0

0

24

17105309

Thực tập lâm sàng Da liễu

1

0

0

1

25

17116310

Ung thư

1

1

0

0

26

17106311

Thực tập lâm sàng Ung thư

1

0

0

1

27

60215220

Y học gia đình

2

1

1

0

28

60324116

Tổ chức y tế - chương trình y tế quốc gia – GDSK

4

3

1

0

29

60324114

Phương pháp NCKH 1 – Đạo đức nghiên cứu

3

2

1

0

31

60205115

Phương pháp NCKH 2

2

0

2

0

32

60216219

Kinh tế y tế

2

1

1

0

33

10205201

Thực tập cộng đồng 1

2

0

2

0

34

10206202

Thực tập cộng đồng 2

2

0

2

0

2.3

Học phần Tốt nghiệp (Chọn 12 tín chỉ)

12

1

11906310

Thực tập tốt nghiệp

9

0

0

9

2

Học phần bổ sung (Tự chọn)

3

101206503

Khóa luận tốt nghiệp

12

12

2.4

Học phần tự chọn ( Chọn 6/18 tín chỉ)

6

1

17225205

Dị ứng - Miễn dịch Lâm sàng

2

2

2

2

2

17205206

Thực tập Lâm sàng dị ứng – Miễn dịch

1

0

0

1

3

60306521

NCKH trong lâm sàng

3

0

3

0

4

12325506

Kiểm sóat nhiễm khuẩn

3

2

1

0

5

11326513

Huyết học

3

2

0

1

6

11326514

Lão khoa

3

2

0

1

7

60221012

Kỹ năng mềm

3

2

1

Tổng số

221



Số lượt đọc:  278  -  Cập nhật lần cuối:  20/09/2023 10:40:12 AM