I. GIỚI THIỆU NGÀNH ĐÀO TẠO
- Ngành: Kỹ thuật Hình ảnh y học (Medical Imaging Technician)
- Mã ngành đào tạo: 7720602
- Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh Y học
- Tên văn bẳng sau tốt nghiệp: Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh Y học
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tổng số tín chỉ: 138 (chưa bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng)
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Khoa quản lý: Khoa Chẩn đoán hình ảnh
- Website: http://www.hmtu.edu.vn/Desktop.aspx/Hinh-anh/Ky-thuat-hinh-anh
- Facebook: https://www.facebook.com/khoacdhahmtu
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Kỹ thuật Hình ảnh y
học chuẩn mực, có kiến thức toàn diện về Kỹ thuật hình ảnh Y học, có năng lực thực hành nghề
nghiệp cơ bản và chuyên sâu theo
tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp và
pháp luật hiện hành để thực hiện các nhiệm vụ
của chuyên ngành Kỹ thuật hình
ảnh y học trong môi trường đa dạng, đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ
nhân nhân, phát triển nghề nghiệp.
MT 1. Am hiểu về kiến thức
và kỹ năng cốt lõi trong các lĩnh vực về khoa học sức khỏe, xã hội, pháp luật, các quy định của ngành y tế và đạo
đức nghề nghiệp làm nền tảng cho công việc Kỹ thuật hình ảnh.
MT 2. Áp dụng được các kiến thức về y học cơ sở trong lĩnh vực Hình ảnh phục vụ chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh và nâng cao
sức khỏe, đảm bảo an toàn, hiệu quả, phù hợp với điều kiện kinh tế, văn hóa của
người bệnh và cung cấp được các dịch vụ kỹ thuật hình ảnh chất lượng.
MT 3. Ứng dụng các bằng chứng khoa học, tin học, ngoại ngữ,
các kỹ năng giao tiếp, phối hợp, lãnh đạo và quản lý chuyên nghiệp nhằm nâng
cao chất lượng cung ứng dịch vụ trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh.
MT 4. Tổ chức, quản lý và thực hành tốt để giải quyết các vấn đề thuộc
chuyên ngành Kỹ thuật hình ảnh để phục vụ yêu cầu
chẩn đoán và điều trị cho người bệnh và cộng đồng;
MT 5. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, tác phong thận
trọng, chính xác, chân thành hợp tác với đồng nghiệp, có khả năng làm việc độc
lập, sáng tạo; có khả năng tự học đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ
nhân nhân.
MT 6. Thực hiện và tham gia thực hiện các nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến
kỹ thuật trong thực hành Kỹ thuật hình ảnh và khoa học sức khỏe nhằm nâng cao
chất lượng cung ứng dịch vụ về Hình ảnh và phát triển nghề nghiệp.
III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Sau khi tốt nghiệp chương trình
đào tạo, sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật hình ảnh y học phải đạt các chuẩn năng lực trong
các lĩnh vực sau:
1. Yêu cầu về kiến
thức:
PLO 1. Vận dụng được các kiến thức
cơ bản về chính trị, pháp luật, quốc phòng, an ninh vào công việc của ngành Kỹ
thuật hình ảnh y học
PLO 2. Vận dụng được các kiến thức
khoa học cơ bản về hóa học, sinh học, vật lý, xác xuất thống kê vào ngành Kỹ
thuật hình ảnh y học
PLO 3. Vận dụng được kiến thức y
học cơ sở ngành làm nền tảng cho công việc của ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
PLO 4. Nhận định được các kiến thức
về hệ thống y tế, chương trình y tế quốc gia với sức khỏe, nâng cao sức khỏe,
dinh dưỡng, an toàn vệ sinh thực phẩm, dịch tễ, các bệnh truyền nhiễm và mô
hình bệnh tật cơ bản
PLO 5. Kết hợp, giải thích và vận
dụng các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về lĩnh vực Kỹ thuật hình ảnh y học như
X - quang, siêu âm, chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, X - quang can
thiệp, y học hạt nhân và xạ trị
2. Yêu cầu về kỹ năng:
PLO 6. Thực hiện thuần thục kỹ
thuật cấp cứu ban đầu và kỹ thuật điều dưỡng cơ bản
PLO 7. Thực hiện thuần thục các quy
trình kỹ thuật, đánh giá được tiêu chuẩn kỹ thuật, nhận định được các tổn
thương cơ bản trong lĩnh vực Kỹ thuật hình ảnh y học
PLO 8. Thực hiện thuần thục được
các kỹ thuật cơ bản một cách độc lập và phối hợp với đồng nghiệp thực hiện các
kỹ thuật chuyên sâu của lĩnh vực Kỹ thuật hình ảnh y học
PLO 9. Thực hiện chính xác các quy
trình kỹ thuật, kỹ năng quản lý chất lượng hình ảnh y học, đảm bảo an toàn bức
xạ tại cơ sở thực hành và cộng đồng
PLO 10. Sử dụng được các kỹ năng
mềm vào thực hiện công việc Kỹ thuật hình ảnh y học
PLO 11. Sử
dụng được kỹ năng ngoại ngữ cơ bản và chuyên ngành trong thực hành nghề nghiệp
đạt bậc 3 của Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo Thông tư 01/2014/TT-BGDDT
ngày 24/01/2014 của bộ Gíao dục và đào tạo
PLO 12. Sử dụng được kỹ năng công
nghệ thông tin cơ bản trong thực hành nghề nghiệp theo Thông tư
03/2014/TT–BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và truyền thông
PLO 13. Thực hiện được các nghiên
cứu khoa học thuộc lĩnh vực Kỹ thuật hình ảnh y học
3. Yêu cầu về năng lực tự chủ và
trách nhiệm:
PLO 14. Thể hiện đạo đức nghề nghiệp,
tinh thần trách nhiệm, tự tin, làm việc độc lập và làm việc nhóm trong thực
hành nghề nghiệp
PLO 15. Tích cực rèn luyện sức khỏe
trong quá trình thực hành nghề nghiệp
PLO 16. Tích cực rèn luyện năng lực
học tập suốt đời, phát triển nghề nghiệp.
IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo QĐ số 280/QĐ-ĐHKTYTHD ngày 16 /05 /2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương)
STT
|
Mã
học phần
|
Học phần
|
Tín chỉ
|
Tổng
|
LT
|
TH
|
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
(chưa kể GDTC và GDQP-AN)
|
36
|
31
|
5
|
Kiến thức chung
|
24
|
22
|
2
|
1.1
|
Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
11
|
11
|
0
|
1
|
81331001
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
0
|
2
|
81221002
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
0
|
3
|
81222003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
4
|
81222004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
5
|
81223005
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
1.2
|
Ngoại ngữ (kể cả tiếng Anh chuyên ngành)
|
10
|
10
|
0
|
1
|
85441015
|
English 1
|
4
|
4
|
0
|
2
|
85442016
|
English 2
|
4
|
4
|
0
|
3
|
85223118
|
English 3
|
2
|
2
|
0
|
1.3
|
Tin học
|
3
|
1
|
2
|
1
|
82311109
|
Tin
học
|
3
|
1
|
2
|
1.4
|
Giáo dục thể
chất
|
3
|
0
|
3
|
1
|
83101001
|
Giáo
dục thể chất 1
|
1
|
0
|
1
|
2
|
83201002
|
Giáo
dục thể chất 2 (cầu lông tự chọn)
|
2
|
0
|
2
|
3
|
83101004
|
Giáo
dục thể chất 2 (bóng chuyền tự chọn)
|
2
|
0
|
2
|
1.5
|
83101005
|
Giáo dục Quốc
phòng - An ninh
|
165 tiết
|
Kiến
thức cơ sở khối ngành Khoa học sức khỏe
|
12
|
9
|
3
|
1
|
82321113
|
Xác
suất – thống kê y học
|
3
|
2
|
1
|
2
|
82221102
|
Hoá
học
|
2
|
2
|
0
|
3
|
84021001
|
Sinh học và di truyền
|
2
|
2
|
0
|
4
|
73222201
|
Lý
sinh
|
2
|
2
|
0
|
5
|
84011006
|
Thực
hành tổng hợp khoa học cơ bản
|
1
|
0
|
1
|
6
|
60223108
|
Phương
pháp nghiên cứu khoa học 1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
102
|
44
|
58
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở ngành Kỹ thuật hình
ảnh
|
30
|
22
|
8
|
1
|
60111001
|
Đạo đức
nghề nghiệp
|
1
|
1
|
0
|
2
|
70532201
|
Giải phẫu – Sinh lý
|
5
|
3
|
2
|
3
|
74223214
|
Sinh lý
bệnh – Miễn dịch
|
2
|
2
|
0
|
4
|
33222205
|
Vi sinh- ký sinh trùng
|
2
|
2
|
0
|
5
|
72213213
|
Giải phẫu bệnh
|
2
|
1
|
1
|
6
|
76223217
|
Dược
cơ sở
|
2
|
2
|
0
|
7
|
21211206
|
Điều dưỡng cơ bản – cấp cứu ban đầu
|
2
|
1
|
1
|
8
|
60222107
|
Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm
|
2
|
2
|
0
|
9
|
60222106
|
Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia
|
2
|
2
|
0
|
10
|
60332104
|
Sức khỏe – nâng cao sức khỏe
|
3
|
2
|
1
|
11
|
40221201
|
Vật lý các phương pháp tạo ảnh
|
2
|
2
|
0
|
12
|
40212202
|
Kỹ thuật buồng tối - Bảo trì máy – ATBX
|
2
|
1
|
1
|
13
|
40112209
|
Tổ chức quản lý khoa chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
1
|
0
|
14
|
60203109
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
|
2
|
0
|
2
|
2.2
|
Kiến thức ngành kỹ thuật hình ảnh
|
72
|
22
|
50
|
2.2.1
|
Phần bắt buộc
|
52
|
16
|
36
|
1
|
40422303
|
Xquang
xương khớp 1
|
4
|
2
|
2
|
2
|
40422304
|
Xquang
xương khớp 2
|
4
|
2
|
2
|
3
|
40212305
|
Xquang
tim phổi
|
2
|
1
|
1
|
4
|
40212306
|
Xquang
sọ mặt
|
2
|
1
|
1
|
5
|
40212307
|
Xquang tiêu hoá
|
2
|
1
|
1
|
6
|
40212308
|
Xquang sinh dục - tiết niệu
|
2
|
1
|
1
|
7
|
40423310
|
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi
tính 1
|
4
|
2
|
2
|
8
|
40423314
|
Kỹ thuật chụp cắt lớp vi
tính 2
|
4
|
2
|
2
|
9
|
40423311
|
Kỹ thuật chụp cộng hưởng
từ 1
|
4
|
2
|
2
|
10
|
40423315
|
Kỹ thuật chụp cộng hưởng
từ 2
|
4
|
2
|
2
|
11
|
21202207
|
Thực tập điều dưỡng
|
2
|
0
|
2
|
12
|
40403312
|
Thực tập lâm sàng kỹ thuật hình ảnh 1
|
4
|
0
|
4
|
13
|
40403313
|
Thực tập lâm sàng kỹ thuật hình ảnh 2
|
4
|
0
|
4
|
14
|
40603316
|
Thực tập lâm sàng kỹ thuật hình ảnh 3
|
5
|
0
|
5
|
15
|
40304319
|
Thực tập lâm sàng kỹ thuật hình ảnh 4
|
5
|
0
|
5
|
2.2.2
|
Phần tự
chọn (chọn tối thiểu 10 tín chỉ)
|
12
|
6
|
6
|
1
|
40423417
|
Kỹ thuật siêu âm bụng
|
4
|
2
|
2
|
2
|
40114420
|
Kỹ thuật siêu âm phần
mềm, khớp
|
2
|
1
|
1
|
3
|
40424421
|
Xquang can thiệp
|
4
|
2
|
2
|
4
|
40314418
|
Y học hạt nhân và xạ trị
|
2
|
1
|
1
|
2.2.3
|
Phần thực tế tốt nghiệp
|
8
|
0
|
8
|
1
|
40804522
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
0
|
5
|
2
|
40304524
|
Thực tập lâm sàng xquang,
cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ có thuốc cản quang
|
3
|
0
|
3
|
3
|
40804523
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
8
|
0
|
8
|
Tổng toàn khoá (Tín chỉ)
|
138
|
75
|
63
|
V. TIẾN TRÌNH
ĐÀO TẠO DỰ KIẾN
Số lượt đọc:
233
-
Cập nhật lần cuối:
21/09/2023 01:53:54 PM |