|
|
Trang chủ
>
Nghiên cứu khoa học | Nghiên cứu Khoa học |
1. Đề
tài nghiên cứu khoa học các cấp
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Ngày nghiệm thu
|
1
|
Nghiên cứu giá trị của siêu âm trong chẩn đoán chửa
ngoài tử cung tại Bệnh viên Đa khoa Hải Dương
|
Trần Văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
22/10/2007
|
2
|
Phân tích đặc điểm hình ảnh và giá trị chụp cộng hưởng
từ trong chẩn đoán u sọ hầu
|
Trần Văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
29/12/2009
|
3
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị chụp CLVT 64
dẫy trong chẩn đoán K đại tràng
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
29/12/2009
|
4
|
Đặc điểm hình ảnh và giá trị chụp cộng hưởng từ
trong chẩn đoán u màng tủy
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
25/12/2010
|
5
|
Đặc điểm hình ảnh và giá trị chụp cộng hưởng từ
trong chẩn đoán u dây thần kinh số VIII
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
25/12/2010
|
6
|
Nghiên cứu biểu hiện lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh u
di căn não
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
29/12/2011
|
7
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh chụp cộng
hưởng từ bệnh nhân hẹp ống sống cổ
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
29/12/2011
|
8
|
Nghiên cứu giá trị chụp cộng hưởng từ, chụp mạch số
hóa xóa nền trong chẩn đoán và điều trị
u màng não
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
30/3/2011
|
7
|
Đánh giá tình trạng bệnh nhân đau thắt lưng tại BV Y
học cổ truyền tỉnh hải dương năm 2011
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần Văn
Việt
|
Cấp cơ sở
|
2011
|
8
|
Nghiên cứu dị hình hốc mũi qua nội soi và CLVT
|
Trần Văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
30/11/2012
|
9
|
Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ nhồi máu
não
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
28/12/2012
|
10
|
Nghiên cứu đặc điểm chảy máu dưới nhện trên CLVT ở
người cao tuổi
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
24/5/2012
|
11
|
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ gây bại não ở trẻ em 0-60 tháng tuổi tại BV điều dưỡng-
PHCN hà nội năm 2012
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần Văn
Việt
|
Cấp cơ sở
|
2012
|
12
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị chụp xquang,
CLVT trong chẩn đoán u tế bào khổng lồ xương
|
Trần văn Việt
|
|
Cấp cơ sở
|
30/8/2013
|
13
|
Nghiên cứu kết quả chụp CLVT trong chẩn đoán u đại
tràng tại viện 7- Cục hậu cần- Quân khu 3
|
CN. Nguyễn Hữu Duân
Đồng CN. Trần văn Việt
|
|
Cấp quân khu
( cấp tỉnh)
|
2013
|
14
|
Đánh giá hiệu quả áp đụng kỹ thuật xoa bóp và vận động
cho bệnh nhân tai biến mạch máu não tại khoa nội TK- BV tỉnh Hải dương
|
Trần Văn Việt
|
Phạm Thị
Nhuyên
|
Cấp cơ sở
|
2013
|
15
|
Đánh giá thực trạng giao tiếp của nhân viên y tế đối
với người bệnh bệnh tại khoa PHCN BV tỉnh Hải Dương
|
Trần Văn Việt
|
Phạm Thị
Nhuyên
|
Cấp cơ sở
|
2013
|
16
|
Đánh giá tình trạng đau thắt lưng tại BV điều dưỡng
PHCN Tỉnh hải dương năm 2013
|
Trần Văn việt
|
Phạm Thị
Nhuyên
|
Cấp cơ sở
|
2013
|
17
|
Thưc trạng kết quả phục hồi chức năng bệnh nhân
TBMMN tại khoa PHCN BV E hà nội
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần văn
Việt
|
Cấp cơ sở
|
2013
|
18
|
Thưc trạng người cao tuổi tại trung tâm nuôi dưỡng
và chăm sóc người cao tuổi Phù đổng
năm 2014
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần văn
Việt
|
Cấp cơ sở
|
2014
|
19
|
Đánh giá thưc trạng trẻ tự kỷ tại khoa Tâm bệnh- BV
nhi Hải dương và trường mầm non hy vọng năm 2015
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần văn
Việt
|
Cấp cơ sở
|
2015
|
20
|
Khảo sát mức độ hài long của người bệnh khoa PHCN tại
BV đa khoa hải dương
|
Trần Văn Việt
|
Phạm Thị
Nhuyên
|
Cấp cơ sở
|
2015
|
21
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của siêu âm
trong chẩn đoán bướu giáp nhân
|
NguyễnVăn Thắng
|
Trần Văn
Việt
Phạm Thị
Thu Thủy
|
Cấp cơ sở
|
2015
|
22
|
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của chụp CLVT 64 dãy
trong chẩn đoán ung thư tế bào thận
|
Trịnh Văn Đông
|
|
Cấp cơ sở
|
2016
|
23
|
Đánh giá thưc trạng hoạt động trị liệu của bệnh nhân
TBMMN tại BV điều dưỡng – PHCN tỉnh hải dương
|
Trần văn Việt
|
Phạm Thị
Nhuyên
|
Cấp cơ sở
|
2016
|
24
|
Đánh giá thực trạng bệnh nhân tổn thương tủy sống do
chấn thương tủy sống tại BV PHCN hải dương
|
Trần văn Việt
|
Phạm Thị
Nhuyên
|
Cấp cơ sở
|
2016
|
25
|
Nghiên cứu giá trị chụp CLVT trong chẩn đoán các bệnh
lý mũi xoang tại Bv quân Y 7- hải Dương
|
Nguyễn Hữu Duân
|
Trần văn
Việt
|
Cấp quân khu
( cấp tỉnh)
|
2016
|
26
|
Đánh giá hiệu quả PHCN xơ hóa hóa cơ ức đòn chũm trẻ em tại khoa PHCN BV
sản nhi nghệ an năm 2016
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần văn
Việt
|
Cấp cơ sở
|
2016
|
27
|
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của siêu âm trong chẩn
đoán u bướu giáp nhân
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Trần văn
Việt
Phạm Thị
Thu Thủy
|
Cấp cơ sở
|
2017
|
28
|
Nhận xét đặc điểm hình ảnh thoát vị đĩa đệm cột sống
thắt lưng trên CHT tại bệnh viện đa khoa Hải Dương
|
Lê Văn Thêm
|
Trần Văn
Việt
|
Cấp cơ sở
|
2016
|
29
|
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của chụp CLVt 64 dẫy
trong chẩn đoán ung thư tế bào thận
|
Trịnh Văn Đông
|
|
Cấp cơ sở
|
2016
|
30
|
Giá trị chẩn đoán ung thư vú của chụp xquang kết hợp
với siêu âm tuyến vú
|
Nguyễn Văn Thắng
|
|
Cấp cơ sở
|
2014
|
31
|
Đánh giá tình trạng hoạt động trị liệu của trẻ khuyết
tật tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương năm 2017
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần Văn
Việt
|
Cấp cơ sỏ
|
2017
|
32
|
Đánh giá thực trạng và nhu cầu hoạt động trị liệu của
người khuyết tật tại Bệnh viện phong chí linh năm 2017
|
Trần Văn Việt
|
Phạm Thị
Nhuyên
|
Cấp cơ sỏ
|
2017
|
33
|
Đánh giá thực trạng hoạt động trị liệu cho người có
khó khăn về nhìn tại khu vực thành phố Hải dương năm 2018
|
Phạm Thị Nhuyên
|
Trần Văn
Việt
|
Cấp cơ sỏ
|
2018
|
34
|
Chẩn đoán siêu âm viêm ruột thừa tại BV Nhi hải dương năm 2018
|
Trần Văn Việt
|
Phạm Thế
Duẩn
Vũ Đình
Huy
Nguyễn Tuấn
Anh
Nguyễn Hải
Niên
Trần Văn
Biên
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
35
|
Bước đầu nghiên cứu giá trị của siêu âm định lượng
đàn hồi mô trong chẩn đoán nốt tuyến giáp
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
36
|
Nghiên cứu VMAT, IRMT và kỹ thuật lai VMAT, IRMT
trong điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
|
Phạm Hữu Thiên
|
|
Cấp cơ sở
|
2018
|
37
|
Xác định kích thước thận và một số mối lien quan ở
trẻ em từ 6- 10 tuổi bằng hình ảnh chụp CLVT 16 dãy
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Trần Văn
Việt
Nguyễn Hải
Niên
Lê Phi Hảo
|
Cấp cơ sỏ
|
2018
|
38
|
Mô tả hình ảnh siêu âm và CLVT của VRT tại hải dương
|
Phạm Thị Thu Thủy
|
Nguyễn
văn Thắng
Lê Phi Hảo
Trần Thị
Dinh
Hoàng Mạnh
Tuấn
|
Cấp cơ sở
|
2019
|
39
|
Nghiên cứu hình ảnh tổn thương trên phim XQ, CHT ở bệnh
nhân hoại tử vô khuẩn chòm xương đùi
|
Nguyễn Hải Niên
|
Nguyễn Tuấn
Anh
Vũ Minh
Quý
|
Cấp cơ sở
|
2020
|
40
|
Đánh giá một số yếu tố tiên lượng nặng ở bệnh nhân
xuất huyết não do tăng huyết áp trên CLVT
|
Hoàng văn Hưng
|
Nguyễn Hải
Niên
Phạm Hữu
Thiên
|
Cấp cơ sở
|
2020
|
41
|
Nghiên cứu mối tương quan giữa hình ảnh tổn thương
phổi
trên phim chụp XQ, CLVT và một số chỉ số lâm sàng ở
bệnh nhân COVID-
19 điều trị tại Bệnh viện dã chiến Đại học Kỹ thuật
Y tế Hải Dương
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Trần Văn
Việt
Phạm Thị
Thu Thủy
Hoàng Văn Hưng
Nguyễn Đình Dũng
|
Cấp cơ sở
|
2021
|
42
|
Đánh giá vai trò của
siêu âm trong chẩn đoán và điều
trị hội chứng De Quervain tại
bệnh viện Trường Đại học Kỹ
thuật Y tế Hải Dương
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Nguyễn Thị Nga
Hoàng Văn Hưng
Phạm Thị
Thu Thủy
Nguyễn Thành Luân
|
Cấp cơ sở
|
2022
|
43
|
Xây dựng mô hình quản lý và chăm sóc bệnh nhân viêm gan tại
tỉnh Hải Dương
|
Đinh Thị Diệu Hằng
|
Trần Quang Cảnh
Vũ Đình Chính
Vũ Công Danh
Phạm Văn Tám
Vũ Thị Hải Vân
Nguyễn
Văn Thắng
Lê Đức Thuận
Phạm Thị
Thu Thủy
|
Cấp tỉnh
|
2018
|
2.
Luận án Tiến sĩ
STT
|
Tên đề tài
|
Năm nghiên cứu
|
Tác giả
|
1
|
Nghiễn cứu đặc điểm u màng não trên cộng hưởng từ
và chụp mạch số hóa xóa nền và bước đầu đánh giá hiệu quả nút mạch trước mổ
|
2008 – 2011
|
Trần Văn Việt
|
3.
Luận văn Thạc sĩ
STT
|
Tên đề tài
|
Năm nghiên cứu
|
Tác giả
|
1.
|
Nghiên cứu đặc điểm u màng não trên CLVT
|
1999-2001
|
Trần Văn Việt
|
2.
|
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư vú của chụp
Xquang kết hợp siêu âm tuyến vú
|
2011-2013
|
Nguyễn Văn Thắng
|
3.
|
Bước đầu nghiên cứu giá trị
siêu âm định lượng đàn hồi mô trong chẩn đoán nốt tuyến giáp.
|
2015-2017
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
4.
|
Phân
tích một số yếu tố tiên lượng sống ở bệnh nhân xuất huyết não do cao huyết áp
trên cắt lớp vi tinh
|
2018-2020
|
Hoàng Văn Hưng
|
5.
|
Nghiên cứu VMAT, IMRT kỹ thuật và kỹ thuật lai IMRT/VMAT trong điều trị
ung thư phổi không phải tế bào nhỏ’
|
2015-2017
|
Phạm Hữu Thiên
|
4. Bài báo Khoa học
TT
|
Công trình khoa học
|
1.
|
Nguyễn Xuân Hiền, Trần Văn Việt
(2017), ‘Nghiên cứu các đặc điểm nhồi máu não trên phim chụp CLVT tại khoa chẩn
đoán hình ảnh BV đa khoa Hải dương’, Tạp chí YDHLS 108, tập 12- số 4, trang
143
|
2.
|
Trần Văn Việt (2017), ‘Nghiên cứu
hình ảnh thoái hóa cột sống thắt lưng trên phim chụp xquang số hóa’, Tạp chí
YDHLS 108, tập 12- số 3, trang 140
|
3.
|
Trần
Văn Việt (2017), ‘Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh u phổi trên phim chụp CLVT tại
bệnh viện đa khoa Hải Dương’, YHVN, tập 435, tháng 4, số 1, trang 113
|
4.
|
Trần
Văn Việt (2017), ‘Nghiên cứu giá trị chụp Xquang phổi trong chẩn đoán lao phổi
tại bệnh viện Lao và bệnh phổi Hải Dương’, YHVN, tập 435, tháng 4, số 1,
trang 131
|
5.
|
Nguyễn Xuân Hiền, Trần Văn Việt
(2017), ‘Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh giãn động mạch phế quản trên phim chụp
CLVT đa dẫy ở bệnh nhân ho ra máu’, YHVN, tập 451, tháng 4, số 2, trang 27
|
6.
|
Nguyễn Hải Niên, Nguyễn Tấn Anh
(2017), ‘Mối tương quan giữa hàm lượng mỡ cơ thắt lưng với mật độ khoáng
xương sử dung cộng hưởng từ phổ và đo mật độ khoáng xương’, YHTH, số 1047,
trang 59
|
7.
|
Trần Văn Việt (2017), ‘Nghiên cứu
đặc điểm hình ảnh chụp CLVT trong chẩn đoán u gan đối chiếu với sinh thiết
gan’, YHTH, số 1055
|
8.
|
Trần
Văn Việt (2017), ‘Đặc điểm hình ảnh chụp CLVT phổi của bệnh nhân giãn phế quản
tại BV đa khoa hải dương 5-7/2017’, YHTH, số 1055
|
9.
|
Lê Văn Thêm, Trần Văn Việt
(2017), ‘Đặc điểm hình ảnh CLVT xuất huyết não do tai biến tại BV đa khoa Hải
Dương’, YHTH, số 1060
|
10.
|
Lê Văn
Thêm, Trần Văn Việt (2017), ‘Tình trạng dinh dưỡng và kiến thức về chế độ
dinh dưỡng của bệnh nhân tăng HA tại trung tâm Tim mạch BV Hải dương’, YHTH,
số 460
|
11.
|
Lê Văn
Thêm, Trần Văn Việt (2017), ‘Đánh giá thực hiện quy trình an toàn bức xạ cảu
sinh viên khoa CĐHA- bệnh viện Trường Đại học kỹ thuật Y Tế hải Dương’, YHTH,
số 1063
|
12.
|
Lê Văn
Thêm, Trần Văn Việt (2017), ‘Nghiên cứu tình trạng loãng xương ở nữ giới từ
40- 70 tuổi đến khám tại BV Trường ĐHKT y tế hải Dương’, YHTH, số 461
|
13.
|
Trần Văn Biên (2017), ‘Đặc điểm
hình ảnh ung thư cổ tử cung trên máy CHT 1.5 tesla’, YHTH, số 1058
|
14.
|
Nguyễn Hải Niên (2017), ‘Đặc điểm
hình ảnh ung thư phổi trên CLVT đa dãy Tại BV phổi trung ương’, YHTH, số 1058
|
15.
|
Nguyễn
Hải Niên (2017), ‘Đặc điểm ung thư trực tràng trên máy CHT 1,5 tesla’, YHTH,
số 1058
|
16.
|
Trần Văn Việt (2017), ‘Giá trị
chụp CHT 1.5 Tesla trong chân đoán ung thư biểu mô tế bào gan’, YHTH, số đặc
biệt tháng 10/2017
|
17.
|
Trần
Văn Việt (2017), ‘Đặc điểm và giá trị siêu âm trong chẩn đoán bướu giáp
nhân’, YHVN, số đặc biệt tháng 10/2017
|
18.
|
Trần
Văn Việt (2017), ‘Đặc điểm CLVT độ phân giải cao trong chẩn đoán lao phổi’,
YHVN, số đặc biệt tháng 10/2017
|
19.
|
Trần
Văn Việt (2017), ‘Đặc điểm CLVT độ phân giải cao trong chẩn đoán lao phổi’,
YHVN, số đặc biệt tháng 10/2017
|
20.
|
Lê Văn Thêm, Trần Văn Việt
(2017), ‘Thực trạng chơi Game online của sinh viên HA4 trường Đại học kỹ thuật
y tế hải Dương’, YHVN, số 1 tháng 12/2017
|
21.
|
Lê Văn Thêm , Trần Văn Việt
(2018), ‘Đánh giá thoái hóa khớp gối dựa trên phim chụp xquang và SA tại BV
trường ĐHKT y tế Hải Dương’, YHTH, số 462
|
22.
|
Trần Văn Việt (2018), ‘Đặc điểm hình ảnh CLVT và giá trị dựng
ảnh 3D trong chẩn đoán chấn thương ngực kín’, YHVN, Tập 474, số đặc biệt, trang 281
|
23.
|
Nguyễn Hải Niên (2018), ‘Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh dò hậu
môn trên máy MRI 1,5 tesla’, YHVN, Tập 474,
số đặc biệt, trang 331
|
24.
|
Nguyễn Tuấn Anh, Phạm
Hữu Thiên (2018), ‘Nghiên cứu giá
trị của siêu âm đàn hồi mô trong chẩn đoán nốt tuyến giáp’, YHVN, Tập 474, số đặc biệt, trang 339
|
25.
|
Phạm Hữu Thiên,
Nguyễn Tuấn Anh (2018), ‘Nghiên cứu
VMAT, IMRT kỹ thuật và kỹ thuật lai IMRT/VMAT trong điều trị ung thư phổi
không phải tế bào nhỏ’, YHVN, Tập 474, số đặc
biệt, trang 346
|
26.
|
Lê Văn Thêm, Trần Văn Việt (2019), ‘Đặc điểm
hình ảnh chấn thương cột sống thắt lưng trên cắt lớp vi tính đa dãy’, YHTH, tập 1089, trang 34
|
27.
|
Lê Văn Thêm (2019), ‘Đặc điểm hình ảnh chấn
thương hàm mặt trên phim chụp cắt lớp vi tính tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải
Dương’, YHTH, tập 1090, trang 62
|
28.
|
Lê Văn Thêm, Trần Văn Việt (2019), ‘Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính trong chấn thương sọ não
cấp tính tại khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương trong
tháng 6 năm 2018’, YHTH, tập 1096,
trang 135
|
29.
|
Lê Văn Thêm, Trần Văn Việt (2019), ‘Đánh giá kiến thức, thái độ phòng tránh
tác hại của tia X đối với sức khỏe của sinh viên khoa Chẩn đoán Hình ảnh trường
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2018’, YHTH, tập
1096, trang 36
|
30.
|
Lê Văn Thêm, Trần Văn Việt (2019), ‘Nghiên cứu đặc
điểm hình ảnh bệnh lý động mạch vành trên máy cắt lớp vi tính 256 dãy’,
YHTH, tập 1096, trang 11
|
31.
|
Trần Văn Việt (2019), ‘Đặc điểm hình ảnh ung thư dạ dầy trên
máy CLVT đa dãy’, YHTH, tập 1090, trang 22
|
32.
|
Hoàng Văn Hưng (2020), ‘Đặc điểm hình ảnh CLVT xuất huyết não
do tăng huyết áp’, YHTH, tập 1090, trang 210
|
33.
|
Trần Văn Việt (2020), ‘Neurinom tuỷ sống- nhân một trường hợp
phát hiện tại BV đa khoa Hải dương’, YHVN, tập
497, trang 86
|
34.
|
Trần Văn Việt (2020), ‘Báo cáo nhân một trường hợp xơ hoá củ
phát hiện tại bệnh viện Nhi hải Dương( Tuberous Sclerosis -TS)’, YHVN,
tập 497, trang 141
|
35.
|
Trần Xuân Bách, Trần Văn Việt (2021), ‘Kích thước thận bình
thường ở trẻ em 6- 10 tuổi trên phim chụp CLVT’, YHVN, tập 503, trang 200
|
36.
|
Nguyễn Hải Niên (2021), ‘Đặc điểm R8 mọc lệch và biến chứng R7 hàm dưới trên phim chụp
Paranoma ’,
YHVN, số 3/2021
|
37.
|
Nguyễn Hải Niên (2021), ‘Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh hoại tử
chỏm xương đùi trên CHT 1.5 Tesla’, YHVN, số 3/2021
|
38.
|
Trần Văn Việt (2022), ‘Kích thước thận bình thường ở trẻ em
6- 10 tuổi trên phim chụp CLVT và mối tương quan với chỉ số nhân trắc’,
YHVN, số 3/2022, trang 50
|
39.
|
Hoàng Văn Hưng (2021), ‘Đặc điểm hình ảnh và mức độ tổn thương
phổi trên x quang ngực ở bệnh nhân COVID-19’, YHVN, số 1, tháng
8/2021, trang 134
|
40.
|
Nguyễn Văn Thắng (2021), ‘Đặc điểm hình ảnh thủng tạng rỗng trên
x quang, cắt lớp vi tính và siêu âm ổ bụng’, YHVN, số 2, tháng 8/2021,
trang 209
|
41.
|
Trần Văn Việt (2022), ‘Nhận xét đặc điểm hình ảnh tổn thương
gân cơ chóp xoay trên phim chụp CHT khớp vai tại Bệnh viện đa khoa hải Dương’,
YHVN, số 3/2022, trang 104
|
42.
|
Nguyễn Văn Thắng (2022), ‘Đặc điểm hình ảnh và mối liên quan giữa
điểm số trầm trọng của viêm phổi do COVID-19 trên phim chụp x quang, cắt lớp
vi tính ngực với một số chỉ số lâm sàng’, YHVN, số 1, tháng 8/2022,
trang 232
|
43.
|
Nguyễn Văn Thắng (2022), ‘Đánh giá kết quả nút mạch điều trị bảo
tồn chấn thương lách theo phân loại AAST(2018)’, Kỷ yếu Hội nghị khoa học NCS lần thứ XXVIII, trang
22
|
Số lượt đọc:
89
-
Cập nhật lần cuối:
19/09/2023 02:24:56 PM |
|
|
|