|
|
Home
>
Diễn đàn
>
Khoa, Bộ môn
>
Bộ môn Dược | | | |
Yêu cầu hồ sơ kỹ thuật trong đăng ký thuốc
| 550
/
0 | |
| Gửi lúc:
07/11/2021 03:56:41 PM | | Danh mục hồ sơ kỹ thuật đăng ký thuốc tính đếnthời điểm hiện tại 20/11/2017 như bảng dưới đây:Theo định nghĩa Luật Dược 2016: Thuốc là chế phẩm có chứa dược chất hoặc dược liệu dùng cho người nhằm Mục đích phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, Điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người bao gồm thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm. Dưới đây là checklist đầy đủ cho đăng ký thuốc hóa dược, vắc xin STT | Nội dung | I | 01 bộ hồ sơ gốc, bao gồm: | 1 | Hồ sơ hành chính và thông tin sản phẩm | 1.1 | Trang bìa theo mẫu số 07/TT mẫu số 07_TT | 1.2 | Mục lục | 1.3 | Đơn đăng ký theo mẫu 6A/TT mẫu 6A_TT | 1.4 | Giấy ủy quyền (nếu có) theo mẫu 05/TT mẫu 05_TT | 1.5 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nếu do Sở Y tế cấp (cơ sở đăng ký thuốc trong nuớc) | 1.6 | – Giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp và Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Viêt Nam (cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài) | | – Hoặc Giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam (cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài) | 1.7 | CPP | 1.8 | Nhãn (nhãn thiết kế, tờ hướng dẫn sử dụng): 03 bộ | 1.9 | Tóm tắt đặc tính sản phẩm (đối với thuốc hóa dược mới, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) | 1.10 | Thoả thuận/hợp đồng sản xuất nhượng quyền, sản xuất gia công (nếu có) | 1.11 | Giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ, hợp đồng chuyển giao quyền đối tượng sở hữu công nghiệp có liên quan (nếu có) | 1.12 | Mẫu nhãn thực tế tại nước sở tại hoặc nước tham chiếu đối với thuốc nhập khẩu | 1.13 | Hồ sơ đánh giá điều kiện sản xuất | 1.13.1 | – Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất | | – Hoặc Báo cáo kiểm tra thực hành tốt sản xuất | | – Hoặc Giấy phép sản xuất do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp | 1.13.2 | Hồ sơ tổng thể của cơ sở sản xuất HS tổng thể theo hướng dẫn của EU HS tổng thể theo hướng dẫn của PICS HS tổng thể theo hướng dẫn của WHO | 1.13.3 | Sổ tay chất lượng của cơ sở sản xuất | 1.13.4 | Danh mục các đợt kiểm tra thực hành tốt sản xuất | 1.13.5 | Danh mục các thuốc kèm dạng bào chế, nguyên liệu làm thuốc đã cung cấp hoặc dự định cung cấp vào Việt Nam | 1.13.6 | Quy trình xuất xưởng đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc dự kiến đăng ký lưu hành tại Việt Nam | 1.13.7 | Báo cáo rà soát chất lượng định kỳ | 1.14 | Các giấy tờ pháp lý khác (nếu có) | 2 | Hồ sơ chất lượng | 2.1 | Mục lục | 2.2 | Tóm tắt tổng thể về chất lượng | 2.3 | Nội dung chính | 2.3.1 | Dược chất | | 2.3.1.1. Thông tin chung (S 1) | | 2.3.1.2. Sản xuất (S 2) | | 2.3.1.3. Đặc tính (S 3) | | 2.3.1.4. Kiểm tra dược chất (S 4) | | 2.3.1.5. Chất chuẩn hoặc nguyên liệu đối chiếu (S 5) | | 2.3.1.6. Hệ thống bao bì đóng gói (S 6) | | 2.3.1.7. Độ ổn định (S 7) | 2.3.2 | Thành phẩm thuốc | | 2.3.2.1. Mô tả và thành phần (P 1) | | 2.3.2.2. Phát triển dược học (P 2) | | 2.3.2.3. Sản xuất (P 3) | | 2.3.2.4. Kiểm tra tá dược (P 4) | | 2.3.2.5. Kiểm tra thành phẩm (P 5) | | 2.3.2.6. Chất chuẩn hoặc chất đối chiếu (P 6) | | 23.2.1. Hệ thống bao bì đóng gói (P 7) | | 2.3.2.8. Độ ổn định (P 8) | | 2.3.2.9. Khả năng thay thế lẫn nhau của sản phẩm (nếu có) (P 9) | 2.4 | Phiếu kiểm nghiệm | 2.5 | Hồ sơ tổng thể của cơ sở sản xuất theo mẫu 10/TT mẫu 10_TT | 2.6 | Báo cáo BA/BE (nếu có) | 3 | Hồ sơ tiền lâm sàng (thuốc hóa dược mới, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm) | 3.1 | Mục lục | 3.2 | Khái quát nghiên cứu tiền lâm sàng | 3.3 | Tóm tắt về nghiên cứu tiền lâm sàng | 3.4 | Báo cáo nghiên cứu tiền lâm sàng | 3.5 | Tài liệu tham khảo | 4 | Hồ sơ lâm sàng (thuốc hóa dược mới, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm) | 4.1 | Mục lục | 4.2 | Tổng quan lâm sàng | 4.3 | Tóm tắt lâm sàng | 4.4 | Bảng liệt kê các nghiên cứu lâm sàng | 4.5 | Báo cáo nghiên cứu lâm sàng | 4.6 | Tài liệu tham khảo | 5 | Tóm tắt về sản phẩm theo mẫu 4A mẫu 4A | III | 02 bản sao bao gồm: | 1 | Đơn đăng ký | 2 | Tiêu chuẩn và phương pháp kiểm nghiệm thành phẩm | III. | 01 bản sao đầy đủ hồ sơ gốc đối với hồ sơ đăng ký vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm |
Checklist đầy đủ cho đăng ký thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền,dược chất, dược liệu, tá dược, vỏ nangI. | 01 bộ hồ sơ gốc, bao gồm: | 1 | Hồ sơ hành chính và thông tin sản phẩm | 1.1 | Trang bìa theo mẫu số 07/TT mẫu số 07_TT | 1.2 | Mục lục | 13 | Đơn đăng ký theo mẫu 6A/TT mẫu 6A_TT | 1.4 | Giấy ủy quyền (nếu có) theo mẫu 05/TT mẫu 05_TT | 1.5 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nếu do Sở Y tế cấp (cơ sở đăng ký thuốc trong nước) | 1.6 | – Giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp và Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Viêt Nam (cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài) | | – Hoặc Giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam (cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài) | 1.7 | CPP | 1.8 | Nhãn (nhãn thiết kế, tờ hướng dẫn sử dụng): 03 bộ | 1.9 | Tóm tắt đặc tính sản phẩm (đối với thuốc hóa dược mới, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) | 1.10 | Thoả thuận/hợp đồng sản xuất nhượng quyền, sản xuất gia công (nếu có) | 1.11 | Giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ, hợp đồng chuyển giao quyền đối tượng sở hữu công nghiệp có liên quan (nếu có) | 1.12 | Mẫu nhãn thực tế tại nước sở tại hoặc nước tham chiếu đối với thuốc nhập khẩu | 1.13 | Hồ sơ đánh giá điều kiện sản xuất | 1.13.1 | – Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất | | – Hoặc Báo cáo kiểm tra thực hành tốt sản xuất | | – Hoặc Giấy phép sản xuất do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp | 1.13.2 | Hồ sơ tổng thể của cơ sở sản xuất HS tổng thể theo hướng dẫn của WHO HS tổng thể theo hướng dẫn của EU HS tổng thể theo hướng dẫn của PICS | 1.13.3 | Sổ tay chất lượng của cơ sở sản xuất | 1.13.4 | Danh mục các đợt kiểm tra thực hành tốt sản xuất | 1.13.5 | Danh mục các thuốc kèm dạng bào chế, nguyên liệu làm thuốc đã cung cấp hoặc dự định cung cấp vào Việt Nam | 1.13.6 | Quy trình xuất xưởng đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc dự kiến đăng ký lưu hành tại Việt Nam | 1.13.7 | Báo cáo rà soát chất lượng định kỳ | 1.14 | Các giấy tờ pháp lý khác (nếu có) | 2 | Hồ sơ chất lượng | 2.1 | Quy trình sản xuất | 2.1.1 | Nguyên liệu | 2.1.2 | Thành phẩm | 2.2 | Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm | 2.2.1. | Nguyên liệu | 2.2.2. | Thành phẩm | 2.2.3. | Tiêu chuẩn bao bì đóng gói | 2.2.4. | Phiếu kiểm nghiệm | 2.2.5. | Tài liệu nghiên cứu độ ổn định | 3 | Hồ sơ an toàn hiệu quả (áp dụng đối với thuốc mới, nguyên liệu làm thuốc mới) | 3.1 | Các báo cáo về độc tính học | 3.2 | Các báo cáo về nghiên cứu lâm sàng (không áp dụng quy định này với đăng ký nguyên liệu) | 4 | Tóm tắt về sản phẩm theo mẫu 4A/TT mẫu 4A | II. | 02 bản sao bao gồm: | 1 | Đơn đăng ký | 2 | Tiêu chuẩn và phương pháp kiểm nghiệm |
Yêu cầu hồ sơ kỹ thuật trong đăng ký thuốc Để được tư vấn về đăng ký các sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, trang thiết bị y tế, hóa chất diệt khuẩn…) Nguồn: https://nhathuocngocanh.com/yeu-cau-ho-so-ky-thuat-trong-dang-ky-thuoc/ |
|
| | | |
|
|
Số lượt truy cập: 4.230.273
Tổng số thành viên: 6.179 Số người trực tuyến: 799
|
|
|
|