|
Lịch thi kết thúc học phần tín chỉ (Thời gian: Từ ngày 17 – 24/12/2022)
Địa điểm thi: Khu B (Giảng đường – Thư viện)
TT
|
Lớp thi
|
Số sv
|
Môn thi
|
Ngày thi
|
Ca thi
|
Phòng thi
|
1
|
ĐHLT GM11A
|
12
|
Dược gây mê
|
Thứ 7.
17/12/2022
|
9h – 10h30’
|
401
|
1
|
ĐH22PHCN.1
ĐH22XN.1, 2
ĐH22KTHA.1, 2
|
353
|
Vật lý – Lý sinh
|
Thứ 2. 19/12/2022
|
9h – 10h30’
|
306, 307, 309, 401,
403, 405, 407, 501, 503, 505, 507
|
2
|
ĐH20PHCN.1
ĐH20XN.1, 2
ĐH21KTHA.1, 2
|
391
|
Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia – Giáo
dục sức khoẻ
|
Thứ
2. 19/12/2022
|
13h – 14h30’
|
306, 307, 309, 312,
401, 403, 405, 407, 501, 503, 505, 507
|
3
|
ĐH22ĐD.1
|
75
|
Giải phẫu – Sinh lý 1
|
Thứ 2. 19/12/2022
|
15h – 16h30’
|
401, 403, 405
|
4
|
ĐH22YK.1
|
113
|
Lý sinh
|
Thứ 2. 19/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501, 503, 505,
507
|
5
|
ĐH20GM.1
|
40
|
Gây mê – Gây tê 1
|
Thứ 2. 19/12/2022
|
15h – 16h30’
|
307, 309
|
1
|
ĐH19PHCN.1
ĐH19XN.1, 2
|
205
|
Dịch tễ học và các bệnh truyền
nhiễm
|
Thứ 3. 20/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 403, 501,
503, 505, 507
|
2
|
ĐH18YĐK.1
|
64
|
Sức khoẻ môi trường và sức
khoẻ nghề nghiệp
|
Thứ 3. 20/12/2022
|
13h – 14h30’
|
405, 407
|
3
|
ĐH21YĐK
|
78
|
Hình thái chức năng 4
|
Thứ 3. 20/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501, 503, 505
|
4
|
ĐH14PHCN.1
|
89
|
Sinh cơ học – Vận động học
|
Thứ 3.
20/12/2022
|
15h – 16h30’
|
401, 403, 405
|
5
|
ĐH19YĐK.1
|
73
|
Truyền nhiễm – Lao và bệnh
phổi
|
Thứ 3. 20/12/2022
|
15h – 16h30’
|
306, 307, 309
|
1
|
ĐH19GM.1
|
38
|
Điều dưỡng GMHS chuyên khoa
bệnh lý 2
|
Thứ 4.
21/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501, 503
|
1
|
ĐH21KTHA.1, 2
|
132
|
Kỹ thuật buồng tối – Bảo trì
máy – An toàn phóng xạ
|
Thứ 5. 22/12/2022
|
13h – 14h30’
|
501, 503, 505,
507
|
2
|
ĐH20ĐD.1
|
96
|
Dịch tễ học và điều dưỡng
người bệnh truyền nhiễm
|
Thứ 5. 22/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 403, 405
|
3
|
ĐH14PHCN_NNTL
|
16
|
Rối loạn âm lời nói
|
Thứ 5. 22/12/2022
|
13h – 14h30’
|
407
|
4
|
ĐH21XN.1, 2
|
145
|
Huyết học 1
|
Thứ 5.
22/12/2022
|
15h – 16h30’
|
401, 403, 501,
503, 505, 507
|
5
|
ĐH20NHA, GM, SPK.1
|
39
|
Dịch tễ học và điều dưỡng
người bệnh truyền nhiễm
|
Thứ 5. 22/12/2022
|
15h – 16h30’
|
405, 407
|
1
|
ĐH19KTHA.1
|
105
|
Kỹ thuật siêu âm phần mềm khớp
|
Thứ 6. 23/12/2022
|
9h – 10h30’
|
306, 307, 309,
401
|
2
|
ĐH22ĐD.1
|
109
|
Tâm lý và đạo đức điều dưỡng
|
Thứ 6. 23/12/2022
|
9h – 10h30’
|
501, 503, 505,
507
|
3
|
ĐHĐD11.1
|
1
|
Đạo đức điều dưỡng
|
Thứ 6. 23/12/2022
|
9h – 10h30’
|
507
|
4
|
MATH 2003.1, 2, 3, 4
|
209
|
Xác suất thống kê y học
|
Thứ 6.
23/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 403, 405,
501, 503, 505, 507
|
5
|
MATH2001_HA9A.1
|
01
|
Xác suất thống kê y học
|
Thứ 6.
23/12/2022
|
13h – 14h30’
|
507
|
6
|
ĐH19SPK.1
|
15
|
Sàng lọc trước sinh – sơ
sinh
|
Thứ 6. 23/12/2022
|
13h – 14h30’
|
407
|
7
|
ĐH20KTHA.1, 2
|
125
|
X quang bộ máy sinh dục – tiết
niệu
|
Thứ 6. 23/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501, 503, 505,
507
|
8
|
Học nhanh
|
104
|
Anh 4
|
Thứ 6. 23/12/2022
|
15h – 16h30’
|
401, 403, 405,
407
|
9
|
Học nhanh
|
30
|
Anh 3
|
Thứ 6. 23/12/2022
|
15h – 16h30’
|
306
|
1
|
ĐH20XN.1, 2
|
179
|
Vi sinh 3
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
7h – 8h30’
|
401, 403, 405,
407, 501, 503, 505, 507
|
2
|
ĐH19ĐD.1
|
113
|
Điều dưỡng tâm thần
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
501, 503, 505, 507
|
3
|
ĐHLT PHCN11A
|
33
|
Quá trình phát triển con người
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
401, 403
|
4
|
ĐHLT ĐD11A
|
12
|
Giao tiếp – Đạo đức điều dưỡng
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
403
|
5
|
ĐHLT XN11A
|
29
|
Huyết học nâng cao
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
405, 407
|
6
|
ĐHLT GMHS11A
|
12
|
Dịch tễ học
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
407
|
7
|
ĐHLT ĐD10A
|
22
|
Chăm sóc sức khoẻ người bệnh
truyền nhiễm
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
306
|
8
|
Học lại
|
04
|
Đường lối cách mạng
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
306
|
9
|
ĐHLTPHCN 10A
|
|
Hoạt động trị liệu 2 (hoãn
thi)
|
Thứ 7.
24/12/2022
|
9h – 10h30’
|
306
|
| |
|
|
|