|
Lịch thi kết thúc học phần tín chỉ (Thời gian: Từ ngày 09 – 17/12/2022)
Địa điểm thi: Khu B (Giảng đường – Thư viện)
TT
|
Lớp thi
|
Số sv
|
Môn thi
|
Ngày thi
|
Ca thi
|
Phòng thi
|
1
|
85441015.1, 2, 3, 4 , 5, 6
|
214
|
Anh 1
|
Thứ 6.
09/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 403, 405, 501, 503,
505, 507
|
2
|
ĐH14PHCN – NNTL.1
|
16
|
Ngôn ngữ học ứng dụng
|
Thứ 6.
09/12/2022
|
13h – 14h30’
|
407
|
1
|
ĐH21ĐD.1, 2
|
161
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
Thứ 7.
10/12/2022
|
7h – 8h30’
|
401, 501, 503, 505,
507
|
2
|
ĐH19XN.1, 2
|
139
|
Chống nhiễm khuẩn bệnh viện
|
Thứ 7.
10/12/2022
|
9h – 10h30’
|
401, 501, 503, 505,
507
|
3
|
ĐHLT PHCN10A
|
21
|
Hoạt động trị liệu 2
|
Thứ 7.
10/12/2022
|
9h – 10h30’
|
403
|
4
|
ĐHLT HA10A
|
01
|
Kỹ thuật cộng hưởng từ (hoãn
thi)
|
Thứ 7.
10/12/2022
|
9h – 10h30’
|
403
|
1
|
MLT1103.1
|
39
|
Đạo đức nghề nghiệp (XNYH)
|
CN.
11/12/2022
|
9h – 10h30’
|
501, 503
|
1
|
ĐH22YK.1
|
119
|
Sinh học
|
Thứ
2. 12/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 403, 405,
407
|
2
|
ĐH22ĐD.1
|
111
|
Phôi thai và di truyền học
|
Thứ
2. 12/12/2022
|
13h – 14h30’
|
501, 503, 505, 507
|
3
|
ĐH19ĐD.1
|
113
|
Điều dưỡng chuyên khoa
|
Thứ 2.
12/12/2022
|
13h – 14h30’
|
306, 307, 309,
312
|
4
|
ĐH22XN.1, 2
ĐH22PHCN. 1
ĐHHA15.1
|
271
|
Sinh học và di truyền
|
Thứ
2. 12/12/2022
|
15h – 16h30’
|
306, 307, 309,
312, 401, 403, 405, 407, 501
|
5
|
ĐH19PHCN.1
|
53
|
Phục hồi chức năng trong chấn
thương thể thao
|
Thứ
2. 12/12/2022
|
15h – 16h30’
|
503, 505
|
6
|
ĐH20NHA.1
|
25
|
Sử dụng, bảo trì trang thiết
bị nha khoa – TCQL ngành RHM
|
Thứ 2.
12/12/2022
|
15h – 16h30’
|
507
|
1
|
ĐH14 PHCN -HĐTL
|
18
|
Các phương pháp can thiệp hoạt
động trị liệu
|
Thứ 3.
13/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501
|
1
|
ĐH22XN.1, 2
|
150
|
Đạo đức nghề nghiệp (XNYH)
|
Thứ
4. 14/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 403, 405, 407, 501
|
2
|
ĐH22KTHA.1, 2
|
116
|
Đạo đức nghề nghiệp (KTHA)
|
Thứ
4. 14/12/2022
|
13h – 14h30’
|
503, 505, 506, 507
|
3
|
ĐH19GM.1
|
38
|
Điều dưỡng GMHS chuyên khoa
bệnh lý 1
|
Thứ 4.
14/12/2022
|
13h – 14h30’
|
306, 307
|
4
|
ĐH20SPK.1
|
17
|
Chăm sóc chuyển dạ
|
Thứ 4.
14/12/2022
|
13h – 14h30’
|
307
|
5
|
ĐH22ĐD.1
|
109
|
Giao tiếp thực hành điều dưỡng
|
Thứ
4. 14/12/2022
|
15h – 16h30’
|
401, 403, 405, 407
|
6
|
ĐH21YĐK
|
85
|
Kỹ năng lâm sàng 1
|
Thứ 4.
14/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501, 503, 505
|
7
|
ĐH22PHCN.1
|
78
|
Đạo đức nghề nghiệp (VLTL)
|
Thứ
4. 14/12/2022
|
15h – 16h30’
|
306, 307, 312
|
8
|
ĐH20HĐTL.1
|
26
|
Tâm lý lâm sàng
|
Thứ 4.
14/12/2022
|
15h – 16h30’
|
507
|
1
|
ĐH21KTXN.1, 2
|
148
|
Ký sinh trùng 1
|
Thứ
5. 15/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 501, 503, 505, 507
|
2
|
ĐH14PHCN.1
|
74
|
Phương thức vật lý trị liệu
|
Thứ
5. 15/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501, 503, 505
|
3
|
ĐH19XN.1, 2
|
68
|
Tế bào – Mô bệnh học (học lại)
|
Thứ
5. 15/12/2022
|
15h – 16h30’
|
307, 309
|
4
|
ĐH20NHA.1
|
25
|
Giáo dục nha khoa
|
Thứ 5.
15/12/2022
|
15h – 16h30’
|
507
|
1
|
ĐH20XN.1, 2
|
177
|
Hoá sinh 3
|
Thứ 6.
16/12/2022
|
13h – 14h30’
|
401, 403, 405, 407, 501, 503
|
2
|
ĐH14PHCN_NNTL.1
|
16
|
Lượng giá chức năng trong
ngôn ngữ trị liệu
|
Thứ
6. 16/12/2022
|
13h – 14h30’
|
505
|
3
|
ĐH19KTHA.1
|
106
|
Y học hạt nhân xạ trị
|
Thứ
6. 16/12/2022
|
15h – 16h30’
|
401, 403, 405, 407
|
4
|
ĐH19PHCN.1
|
53
|
Vận động trị liệu 2
|
Thứ
6. 16/12/2022
|
15h – 16h30’
|
501, 503
|
5
|
ĐH20VLTL.1
|
53
|
Ngôn ngữ trị liệu
|
Thứ
6. 16/12/2022
|
15h – 16h30’
|
505, 507
|
1
|
ĐH21ĐD.1, 2
|
163
|
Điều dưỡng người lớn ngoại
khoa 1
|
Thứ 7.
17/12/2022
|
7h – 8h30’
|
401, 403, 405, 407, 501
|
2
|
ĐHLT ĐD11A
ĐHLT PHCN11A
|
45
|
Dinh dưỡng – Tiết chế
|
Thứ
7. 17/12/2022
|
9h – 10h30’
|
501, 503
|
3
|
ĐHLT XN11A
|
29
|
Xét nghiệm tế bào
|
Thứ
7. 17/12/2022
|
9h – 10h30’
|
505
|
4
|
ĐHLT PHCN10A
|
21
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Thứ 7.
17/12/2022
|
9h – 10h30’
|
507
|
5
|
ĐHLTHA10A
|
|
Y học hạt nhân xạ trị (hoãn
thi)
|
Thứ
7. 17/12/2022
|
9h – 10h30’
|
507
|
6
|
ĐHLT XN10A
|
|
Vi sinh 2 (Vi sinh nấm thực
phẩm) (hoãn thi)
|
Thứ 7.
17/12/2022
|
9h – 10h30’
|
507
|
| |
|
|
|