|
Trang chủ
>
Nghiên cứu khoa học | Nghiên cứu khoa học |
1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CẤP CƠ SỞ
STT
|
Tên đề tài
|
Năm nghiên cứu
|
Nhóm nghiên cứu
|
1
|
Nghiên cứu áp dụng thang Zimmerman trong sàng lọc chậm
phát triển ngôn ngữ của trẻ em nói tiếng việt từ 1-6 tuổi.
|
2017
|
Đinh Thị Hoa,
Nguyễn Thị Hằng,
Lê Thị Kim Phượng
|
2
|
Thực trạng mắc chứng bàng quang tăng hoạt ở người từ
18 tuổi trở lên ở xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương năm 2018.
|
2018
|
Đinh Thị Diệu Hằng,
Lê Thị Hà,
Đỗ Văn Hăng,
Đàm Văn Đạt,
Đinh Thị Xuyến
|
3
|
Khảo sát sự hài lòng của người
học về chất lượng dịch vụ giáo dục tại Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
năm học 2019-2020.
|
2019-2020
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Phạm Thị Cẩm Hưng,
Đặng Thị Hương Hà, Nguyễn Huy Hoàng,
Vũ Thị Huê
|
4
|
Đánh giá vận động tự chủ theo thang điểm stroke
rehabilitation assessment of movement (stream) trên người bệnh đột quỵ giai
đoạn cấp tại Khoa Thần kinh Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương.
|
2020-2021
|
Lê Thị Kim Phượng, Phạm Thị Cẩm Hưng, Nguyễn
Khắc Tuấn
|
2. BÀI BÁO
STT
|
Tên bài báo
|
Năm nghiên cứu
|
Tác giả
|
1
|
Hoàn thiện thang đánh giá ngôn
ngữ tiền học đường Zimmerman trong sàng lọc và chẩn đoán khiếm khuyết ngôn ngữ
ở trẻ từ 1 đến 6 tuổi tại tỉnh Hải Dương. Tạp chí Y học
Việt Nam.
|
2018
|
Đinh Thị Hoa
|
2
|
Xác định khuyết tật ngôn ngữ
ở trẻ từ 1 đến 6 tuổi và tìm hiểu một số yếu tố nguy cơ bằng thang ngôn ngữ
tiền học đường Zimmerman. Tạp chí Y học Việt Nam.
|
2018
|
Đinh Thị Hoa
|
3
|
Xác định khuyết tật ngôn ngữ ở trẻ từ 1 đến 6 tuổi và tìm hiểu một số yếu
tố nguy cơ liên quan khuyết tật ngôn ngữ tại bệnh viện Nhi tỉnh Hải Dương. Tạp chí
Y học Việt Nam.
|
2018
|
Đinh Thị Hoa
|
4
|
Nghiên cứu áp dụng thang đo
Zimmerman trong chẩn đoán khuyết tật ngôn ngữ ở trẻ em tại bệnh viện Nhi tỉnh
Hải Dương. Tạp
chí Y học Việt Nam.
|
2019
|
Đinh Thị Hoa
Vũ Thị Bích Hạnh
Hoàng Cao Cương
|
5
|
Tổng quan các
tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn âm lời nói ở trẻ em - Tạp chí khoa học (ĐH sư
phạm Hà Nội)
|
2021
|
Phạm Thị Vấn,
Phạm Thị Bền,
Sharynne McLeod và Võ Nguyên Trung
|
6
|
Tổng quan mô tả về thang đo tính dễ hiểu theo ngữ cảnh.
Tạp chí khoa học (ĐH sư
phạm Hà Nội)
|
2021
|
Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thị Bền, Sharynne McLeod và Đỗ Văn Dũng.
|
7
|
The Influence
of Early PT Intervention and Duration of PT Program on Voluntary Movement and
Postural Control in Individuals with Acute Stroke (Tác động của
can thiệp sớm và khoảng thời gian can thiệp Vật lí trị liệu đối với vận động
tự chủ và kiểm soát tư thế trên người bệnh đột quỵ giai đoạn cấp tính). Bài
đăng Hội nghị chuyên đề Nghiên cứu khoa học về Vật lý trị liệu Thái Lan.
|
2020
|
Lê Thị Kim Phượng
|
8
|
Home-modification interventions addressing
falls and participation in activities of daily living among older adults: a
scoping review protocol (Thay đổi môi trường nhà ở để
giải quyết tình trạng té ngã và cải thiện sự tham gia trong các hoạt động
sinh hoạt hàng ngày ở người lớn tuổi: tổng quan đa chiều). Bài đăng tạp chí BMJ (British
Medical Journal)
|
2020
|
Nguyễn Khắc Tuấn
|
9
|
Effects of
transcranial direct current stimulation combined with physical therapy in
chronic low back pain treatments: a randomized controlled pilot study (Hiệu quả điều
trị kết hợp của kích thích điện xuyên sọ và vật lý trị liệu trong điều trị
đau thắt lưng mạn tính. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng). Tạp chí Y học Chulalongkorn.
|
2022
|
Phạm Thị Mai
Loan, Wanida
Donpunha, Paradee Auvichayapat, Taweesak Janyacharoen
|
10
|
Đánh giá tác dụng điều trị nhiệt và vận động trên bệnh
nhân thoái hóa khớp gối”. Tạp chí Y học thực hành số 735+736; Năm 2010
|
2010
|
Phạm Thị Cẩm Hưng
|
11
|
Nhận xét kết quả điều trị vật lý trị liệu cho bệnh
nhân viêm quanh khớp vai tại khoa PHCN, bệnh viện 108 trong quý II năm 2014”. Tạp chí
Y học thực hành, số 961
|
2014
|
Phạm Thị Cẩm Hưng, Nguyễn Thị Then
|
12
|
Thực trạng kiến thức, thực hành của cộng tác viên phục hồi chức năng dựa
vào cộng đồng tại Hải Dương". Tạp chí Y học thực hành, số 6 (1014)
|
2016
|
Phạm Thị Cẩm Hưng,
Đào Phương Dung
|
13
|
Nhận xét kết quả phục hồi chức năng cho bệnh nhân
thoái hóa cột sống thắt lưng tại Bệnh viện Phục hồi chức năng Trung ương”. Tạp chí Y học thực hành, số 6 (1014)
|
2016
|
Phạm Thị Cẩm Hưng,
Đoàn Thị Thu Trang
|
14
|
Đánh giá thực trạng bệnh nhân tổn thương tủy sống tại
bệnh viện Bạch Mai'. Tạp chí Y học thực hành
|
2018
|
Phạm Thị Cẩm Hưng
|
15
|
Một số nhận xét của người bệnh về công tác điều trị
tại khoa Phục hồi chức năng trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương”. Tạp chí Y học thực hành (2018)
|
2018
|
Phạm Thị Cẩm Hưng
|
16
|
Một số nhận xét của người bệnh về công tác điều trị
tại khoa Phục hồi chức năng trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương”. Tạp chí
Y học thực hành (2018)
|
2018
|
Phạm Thị Cẩm Hưng
|
17
|
Đánh giá hiệu quả can thiệp đối
với cộng tác viên phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng tại Hải Dương. Tạp chí Y học thực hành (2018)
|
2018
|
Phạm Thị Cẩm Hưng
|
18
|
Nghiên cức thực
trạng bàng quang tăng hoạt ở người từ 18 tuổi trở lên tại xã Cẩm Phúc, Cẩm
Giàng, Hải Dương. Tạp chí Y học Việt Nam 480(7). 2019
|
2019
|
Đinh Thị Diệu
Hằng,
Lê Thị Hà
|
19
|
Đặc điểm nhận
thức và sự ảnh hưởng tới hoạt động sinh hoạt hàng ngày ở bệnh nhân nhồi máu
não. Tạp chí Y học Việt Nam 494(No2-9). 2020
|
2020
|
Nguyễn Thị Kim
Liên, Lê Thị Hà
|
20
|
N (2021)“ Đánh
giá tình trạng tiểu không tự chủ tên bệnh nhân có hội chứng Parkinson ” tạp
chí Y Dược học số 5, tháng 10.
|
2021
|
Nguyễn Thị Thu Trang, Đỗ Đào Vũ
|
21
|
Effect of
repetitive passive movement before motor skill training on corticospinal
excitability and motor learning depend on BDNF polymorphisms (Ảnh hưởng của vận động thụ động lặp đi lặp lại
trước khi thực hành các kỹ năng học vận động đối với tính hưng phấn của vỏ
não và hiệu quả học vận động phụ thuộc vào kiểu gen đa hình BDNF-Yếu tố dinh
dưỡng có nguồn gốc từ não). Frontiers
in Human Neuroscience, 15, 621358.
|
2021
|
Phạm Văn Mạnh, Miyaguchi, S., Watanabe, H., Saito, K., Otsuru, N., & Onishi, H.
|
22
|
Changes in excitability and GABAergic neuronal
activity of the primary somatosensory cortex after motor learning (Những thay đổi về tính hưng phấn và sự hoạt động
thần kinh GABAergic của vỏ não cảm giác sơ cấp-S1 sau khi học tập vận động). Frontiers in Neuroscience, 1596.
|
2022
|
Phạm Văn Mạnh, Saito, K., Miyaguchi,
S., Watanabe, H., Ikarashi, H., Nagasaka, K., Yokota, H., Kojima, S., Inukai,
Y., Otsuru, N. and Onishi, H.,
|
23
|
Effects of long-duration paired-pulse electrical
stimulation on excitability of the corticospinal tract in healthy subjects (Ảnh hưởng của kích thích điện xung ghép cặp
trong thời gian dài đối với tính hưng phấn của đường não-tủy trên những người
khỏe mạnh). Niigata journal of health and welfare 19(2):
109-121, 2019.
|
2019
|
Phạm Văn Mạnh, Kei Saito, Shota Miyaguchi, Shota Tsuiki,
Hideaki Onishi
|
24
|
Effects of continuous and intermittent voluntary
movement tasks on the excitability of the corticospinal pathway (Ảnh hưởng của các tác vụ vận động chủ động liên tục và gián đoạn đối với
tính hưng phấn của đường não-tủy). Niigata journal of health and welfare
19(2): 135-143, 2019.
|
2019
|
Phạm Văn Mạnh, Shota Miyaguchi, Kei Saito, Shota Tsuiki,
Hirotake Yokota, Sho Kojima, Yasuto Inukai, Naofumi Otsuru, Hideaki Onishi.
|
25
|
Repetitive Passive Movement Modulates Corticospinal
Excitability: Effect of Movement and Rest Cycles and Subject Attention (Chuyển động thụ động lặp đi lặp lại điều chỉnh tính hưng phấn của vỏ
não: Ảnh hưởng của chu kỳ chuyển động, sự gián đoạn vận động, và sự chú ý).
Front Behav Neurosci 13: 38.
|
2019
|
Shota Tsuiki, Ryoki Sasaki, Phạm Văn Mạnh, Shota Miyaguchi, Sho Kojima, Kei Saito, Yasuto Inukai, Naofumi Otsuru
and Hideaki Onishi
|
26
|
The Role of Self-Compassion on Psychological
Well-Being and Life Satisfaction of Vietnamese Undergraduate Students During
the COVID-19 Pandemic: Hope as a Mediator (Vai trò của lòng từ bi đối với sức khỏe tâm thần
và sự hài lòng trong cuộc sống của sinh viên đại học Việt Nam trong thời kỳ đại
dịch COVID-19: sự hy vọng là yếu tố trung gian). Journal of Rational-Emotive & Cognitive-Behavior Therapy,
1-19.
|
2022
|
Tran, M. A. Q., Khoury, B., Chau, N. N. T., Phạm Văn Mạnh, Dang, A. T. N., Ngo, T. V., ... & Le Dao, A.
K.
|
27
|
Self-compassion and Students' Well-Being Among
Vietnamese Students: Chain Mediation Effect of Narcissism and Anxiety (Sự từ bi và hạnh phúc của sinh viên Việt Nam: Hiệu
ứng trung gian của lòng tự ái và thói lo âu). Journal of Rational-Emotive & Cognitive-Behavior Therapy,
1-16.
|
2021
|
Quang, A. M. T., Phạm Văn Mạnh, Mai, T. T., Le, G. N. H., & Song, G. A. N.
|
28
|
Could
mindfulness diminish mental health disorders? The serial mediating role of
self-compassion and psychological well-being (Chánh niệm có thể làm suy giảm các rối loạn sức
khỏe tâm thần? Vai trò trung gian nối tiếp của lòng từ bi và tâm lý hạnh
phúc). Current Psychology,
1-14.
|
2022
|
Tran, M. A. Q., Vo-Thanh, T., Soliman, M., Ha, A.
T., & Phạm Văn Mạnh
|
29
|
持続的および間欠的な随意運動が皮質脊髄路の興奮性に与える影響. 新潟医療福祉学会誌,18(1),33-33 (2018-10). (Vận động chủ động liên tục
và ngắt quãng làm thay đổi tính hưng phấn đường não-tủy).
|
2018
|
Phạm Văn Mạnh, 宮口 翔太, 横田 裕丈, 小島 翔, 齊藤 慧, 犬飼康人, 大鶴 直史, 大西 秀明.
|
30
|
末梢神経電気刺激が皮質脊髄路の興奮性に与える影響. 新潟医療福祉学会誌,17(1),30-30 (2017-10). (Sự ảnh hưởng tới vỏ não và tủy sống khi kích
thích điện vào dây thần kinh ngoại biên).
|
2017
|
Phạm Văn Mạnh, 立木 翔太, Nguyễn Minh Ngọc, 佐々木 亮樹, 宮口 翔太, 齊藤 慧, 大西秀明
|
31
|
陰極経頭蓋直流電流刺激後の末梢神経電気刺激が皮質脊髄路の興奮性に与える影響. 新潟医療福祉学会誌,17(1),29-29
(2017-10). (Ảnh hưởng của kích thích điện thần kinh ngoại vi sau khi kích
thích cực âm dòng điện một chiều xuyên sọ lên khả năng hưng phấn đường não-tủy
sống).
|
2017
|
立木 翔太, 佐々木 亮樹, Phạm Văn Mạnh, 宮口 翔太, 小島 翔, 齊藤 慧, 犬飼 康人, 正木 光裕, 大鶴 直史, 大西 秀明.
|
32
|
齊藤 慧, 宮口 翔太, 立木 翔太, 大西秀明. 末梢神経に対するペア刺激が皮質脊髄路興奮性に与える影響について. 「第3回基礎理学療法学 夏の学校」. (Sự ảnh hưởng tới vỏ não và tủy sống
khi kích cặp đôi thần kinh ngoại biên).
|
2017
|
Phạm Văn Mạnh, 齊藤 慧, 宮口 翔太, 立木 翔太, 大西秀明.
|
|
|
|
|