| * Chỉ tiêu kiểm nghiệm   - Thành phần hoá học thực phẩm   - Các chất có hoạt tính sinh học trong thực
phẩm.   - Các chất mới tạo thành do quá trình chế
biến, bảo quản thực phẩm.   - Kim loại nặng, phẩm màu   - Các phụ gia thực phẩm, đường hóa học,
chất hỗ trợ chế biến   - Vi khuẩn, virus, nấm mốc, nấm men, ký sinh
trùng, độc tố vi khuẩn… * Nhóm sản phẩm kiểm nghiệm:   - Thực phẩm (thịt, nông sản, thủy sản, trứng,
sữa, gia vị, bia, rượu, đồ uống không cồn, ...)    - Thực phẩm chức năng, thực phẩm bảo vệ sức
khỏe, thực phẩm bổ sung   - Nước sạch (nước ăn uống, nước sinh hoạt),
nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, đóng bình, đá thực phẩm, nước
ngầm, nước thải, nước bể bơi, ....   - Chất phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm   - Bao bì đóng gói, tiếp xúc thực phẩm   - Thức ăn chăn nuôi   - Mẫu môi trường, bề mặt trong xưởng sản xuất
thực phẩm, ... DANH MỤC NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC SINH HỌC   
 
  
   | TT | Tên sản phẩm,                    vật liệu được thử | Tên phép thử | Phương pháp thử |  
  |       1.           
    |       -
  Thực phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, -
  Thức ăn chăn nuôi, -
  Chất bảo quản, chất phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, -
  Bao bì thực phẩm, -
  Mẫu môi trường khu xưởng sản xuất thực phẩm (dụng cụ, bàn tay, …),         | Định
  lượng Vi sinh vật hiếu khí  | TCVN 4884-1,2:2015 (ISO 4833-1,2:2013) |  
  |       2.           
    | Định
  lượng Escherichia coli dương
  tính   glucuronidase  Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử
  dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β 
  glucuronid  | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |  
  |       3.           
    | Định
  lượng Coliform Kỹ
  thuật đếm khuẩn lạc  | TCVN 6848:2007 (ISO  4832:2007) |  
  |       4.           
    | Định
  lượng Enterobacteriacae | TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) |  
  |       5.           
    | Định
  lượng Clostridium perfringens | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |  
  |       6.           
    | Định
  lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí  | TCVN 7902:2008 (ISO 15213:2003) |  
  |       7.           
    | Định
  lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài
  khác)  | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888:1999 with Amendment 1:2003) |  
  |       8.           
    | Định
  lượng Bacillus cereus giả định | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) |  
  |       9.           
    | Định
  lượng Bacillus cereus  | AOAC 980.31 |  
  |  10.           
    | Định
  lượng nấm men và nấm mốc trong các sản phẩm có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
   | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |  
  |  11.           
    | Định
  lượng nấm men và nấm mốc trong các sản phẩm có hoạt độ lớn hơn 0.95  | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |  
  |  12.           
    | Phát
  hiện Salmonella spp  | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |  
  |  13.           
    | Phát
  hiện Listeria monocytogenens | TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996 with Amendment 1:2004) |  
  |  14.           
    | Phát
  hiện Vibrio cholera, Vibrio parahaemolyticus | TCVN 7905-1:2008 (ISO/TS 21872-1:2007) |  
  |  15.           
    | Phát
  hiện Shigella spp | TCVN 8131:2009 (ISO 21567 : 2004) |  
  |  16.           
    | Phát
  hiện E.coli O157 | TCVN 7686:2007 (ISO 16654:2001) |  
  |  17.           
    | Định
  lượng Streptococcus faecalis | 3351/2001/QĐ-BYT |  
  |  18.           
    | Định lượng
  Pseudomonas aeruginosa | 3347/2001/QĐ-BYT |  
  |  19.           
    | Thực
  phẩm | Tìm
  kí sinh trùng trong thực phẩm | V.PP/10 |  
  |  20.           
    | -
  Thực phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, - Thức ăn chăn nuôi, -
  Nước ngầm, nước thải. | Phát
  hiện và định lượng Coliform  Kỹ
  thuật đếm số có xác suất lớn nhất  | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |  
  |  21.           
    | Phát
  hiện và định lượng Escherichia coli
  giả định Kỹ
  thuật đếm số có xác suất lớn nhất | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |  
  |  22.           
    | Sữa
  và sản phẩm sữa | Phát
  hiện Listeria monocytogens | TCVN 6401:1998 (ISO 10560:1993 (E)) |  
  |  23.           
    | Sữa
  chua | Định
  lượng các vi sinh vật đặc trưng | TCVN 8177: 2009 (ISO 7889:2003) |  
  |  24.           
    | -
  Thực phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, -
  Thức ăn chăn nuôi. | Định
  lượng vi khuẩn axit lactic ưa nhiệt trung bình | TCVN 7906:2008 (ISO 15214:1998) |  
  |  25.           
    |             - Nước khoáng thiên nhiên, - Nước uống đóng chai, đóng bình, - Nước bể bơi, - Nước sạch (nước ăn uống, nước
  sinh hoạt, ...), - Nước đá, đá thực phẩm. - Nước ao hồ, nước ngầm, nước thải, ... - Các loại nước khác | Phát
  hiện và đếm Psedomonas aeruginosa  | TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010) |  
  |  26.           
    | Phát
  hiện và đếm vi khuẩn Coliform, Escherichia
  coli | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |  
  |  27.           
    | Phát
  hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit  | TCVN 6191-2:1996 |  
  |  28.           
    | Phát
  hiện và đếm khuẩn đường ruột  | TCVN 6189 - 2:2009 (ISO 7899 - 2:2000) |  
  |  29.           
    | Phát hiện và đếm Staphylococcus
  aureus                    | SMEWW 9213B :2017 |  
  |  30.           
    | fecal
  Coliform/ coliform chịu nhiệt bằng phương pháp màng lọc | SMEWW
  9222D:2017 |  
  |  31.           
    | Phát
  hiện Salmonella spp | TCVN 9717:2013 ISO 19250:2010) |  
  |  32.           
    | Phát
  hiện Shigella spp. | SMEWW 9260E:2017 |  
  |  33.           
    | Định
  lượng tổng số vi khuẩn dị dưỡng/ hiếu khí | SMEWW 9215B/D:2017 |  
  |  34.           
    | Tổng
  số vi khuẩn hiếu khí | ISO 6222:1999 |  
  |  35.           
    | Phát
  hiện V. cholerae | SMEWW 9260H:2017 |  
  |  36.           
    | Định
  lượng Clostridium perfringens | ISO 14189 :2013 |  
  |  37.           
    | Định
  lượng nấm men, nấm mốc | SMEWW 9610B:2017 |  
  |  38.           
    | Định
  lượng Legionella spp. | SMEWW 9260 J :2017 |  
  |  39.           
    | Định
  lượng Leptospira spp | SMEWW 9260 I: 2017 |  
  |  40.           
    | Chất
  diệt khuẩn | Thử
  nghiệm khả năng diệt khuẩn | V.PP/16 |  
  |  41.           
    | -
  Chất kháng khuẩn, -
  Vật liệu kháng khuẩn. | Thử
  nghiệm khả năng kháng khuẩn | V.PP/17 |  
  |  42.           
    | Không khí phòng thí
  nghiệm, phòng mổ, các phòng trong bệnh viện, xưởng sản xuất thực phẩm, …. | Vi
  sinh vật trong không khí | V.PP/02 |      DANH MỤC NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC HÓA   
 
  
   | TT | Tên sản phẩm được thử                   | Tên phép thử | Phương pháp thử |  
  |            
  1.           
  1 |           -
  Thực phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, -
  Chất bảo quản, chất phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, -
  Bao bì thực phẩm   | Xác
  định hàm lượng Protein,nitơ tổng số theo phương pháp Kjeldahl  | HPP/66 (REF.AOAC 981.10, TCVN
  3705-90) |  
  |              
  2.           
    | Xác
  định hàm lượng đường khử, đường tổng, tinh bột,  glucid bằng phương pháp Lane- Eynon  | HPP/70 (REF. TCVN 4594:1988) |  
  |              
  3.           
    | Xác
  định hàm lượng Lipid tự do và lipid tổng số | HPP/67 (Ref. TCVN 4592:1988, TCVN
  6688:2007) |  
  |              
  4.           
    | Xác
  định độ hàm lương tro tổng số và tro không tan trong acid HCL 10%  | HPP/02 (TCVN 5612:2007 TCVN 10408:2014) |  
  |              
  5.           
    | Xác
  định độ ẩm, hàm lượng nước  | HPP/12 (TCVN 9706:2013 TCVN 4415:1987) |  
  |              
  6.           
    | Xác
  định hàm lượng chất khô | HPP/03 (TCVN 10696:2015) |  
  |              
  7.           
    | Xác
  định năng lượng tổng số | HPP/04 (Bảng
  thành phần thực phẩm Việt Nam, NXB Y Học 2007) |  
  |              
  8.           
    | Xác
  định hàm lượng natri borat, acid boric (hàn the)  | HPP/71 (Ref. AOAC 959.09:2007) |  
  |              
  9.           
    | Xác
  định hàm lượng đường saccarin, aspartam, acesulfame-K bằng HPLC | HPP/11 (TCVN 8471:2010; EN 12856:1999) |  
  |         
  10.           
    | Xác
  định acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat và kali sorbat bằng HPLC  | HPP/09 (Ref. TCVN 8122:2009,  ISO 9231:2008) |  
  |         
  11.           
    | Xác
  định hàm lượng độ chua /Acid tổng số  Phương
  pháp chuẩn độ | HPP/19 (Ref. TCVN 4589:1988) |  
  |         
  12.           
    | Xác
  định muối Natri clorua Phương
  pháp chuẩn độ | HPP/17 (Ref. AOAC 937.09) |  
  |         
  13.           
    |         -
  Nước sạch
  (nước ăn uống, sinh hoạt), nước khoáng, nước uống đóng chai, đóng
  bình,  -
   Các loại nước khác -
   Đá thực phẩm, nước đá dùng liền và
  nước dùng để chế biến thực phẩm  - Thực phẩm, nước giải khát, gia vị, muối đường,
  thịt, … | Xác
  định pH  | HPP/16 (Ref. TCVN 6492-2011, TCVN
  4835-2002) |  
  |         
  14.           
    | Xác
  định hàm lượng nitrit trong nước  | HPP/05 (Ref.SMEWW 4500 – NO2-
  Nitrogen (Nitrite) |  
  |         
  15.           
    | Xác
  định hàm lượng Clorua Phương
  pháp chuẩn  độ bạc nitrat với chỉ thị
  cromat  | HPP/07 (Ref. TCVN 6194:1996) |  
  |         
  16.           
    | Xác
  định hàm lượng nitrat Phương
  pháp UV-VIS | HPP/43 (Ref.SMEWW
  4500-NO3-B:2017) |  
  |         
  17.           
    | Xác
  định độ cứng  | HPP/06 (Ref. SMEWW 2340:2017) |  
  |         
  18.           
    | Xác
  định hàm lượng Sắt Phương
  pháp F-AAS | HPP/49 (Ref. AOAC 975.03) |  
  |         
  19.           
    | Xác
  định hàm lượng Cadimi  | HPP/50 (Ref. AOAC 986.15) |  
  |         
  20.           
    | Xác
  định hàm lượng đồng  Phương
  pháp F-AAS | HPP/54 (Ref. AOAC 975.03) |  
  |         
  21.           
    | - Thực phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm
  bổ sung,  - Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng
  thiên nhiên,  - Nước ngọt,
  đồ uống có gas - Đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng
  để chế biến thực phẩm). | Xác
  định chỉ số Peroxyt | HPP/18 (TK.TCVN6121:2010) |  
  |         
  22.           
    | Xác
  định hàm lượng Arsen Phương
  pháp VGA-AAS | HPP/52 (AOAC 986.15) |  
  |         
  23.           
    | Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên
  nhiên,  - Nước ngọt,
  đồ uống có gas - Đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng
  để chế biến thực phẩm). | Độ đục | SMEWW 2130B : 2005 |  
  |         
  24.           
    | Xác định hàm lượng Clo
  tổng số | TCVN 6225 – 3 : 2011 |  
  |         
  25.           
    | Chỉ số Pecmanganat | TCVN 6186 – 1996 |  
  |         
  26.           
    | Tổng chất rắn hòa tan | SMEWW 2540C : 2005 |  
  |         
  27.           
    | Thực phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ
  sung - Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng
  thiên nhiên,  - Nước ngọt,
  đồ uống có gas - Đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng
  để chế biến thực phẩm). | Hàm lượng Thuỷ ngân  | TCVN
  7877 : 2008 |  
  |         
  28.           
    | Hàm lượng Chì | AOAC 974.27 |  
  |         
  29.           
    | Hàm lượng Carbohydrate | TCVN 4594-1988 |  
  |         
  30.           
    | Hàm lượng Canxi | AOAC 935.13 |  
  |         
  31.           
    | Hàm lượng Kẽm (Zn) | SMEWW 3500:2005 AOAC 999.11 |  
  |         
  32.           
    | Thực phẩm, thực phẩm chức năng, - Sản phẩm khác | Xác định hàm lượng Vitamin
  C | TK.AOAC 985.33:2011 (HPLC-UV) |  
  |         
  33.           
    | Xơ thô | TK.TCVN 5714-2007 |  
  |         
  34.           
    | Phẩm màu Rhodamin B | TK : Method No PV 2072, OSHA, USD (HPLC/UV) |  
  |         
  35.           
    | Sudan III | TK : AOAC International Workshop “ Food to Dyes For”
  (HPLC/UV) |  
  |         
  36.           
    | Định danh phẩm màu thực
  phẩm | HPLC-DAD |  
  |         
  37.           
    | Chỉ
  số iod | TCVN 6122:2010 |  
  |         
  38.           
    |  Hàm lượng cyclamat | TCVN 8472 : 2010 |  
  |         
  39.           
    | Phản ứng Kreiss | TK KNLTTP Tr214 |  
  |         
  40.           
    | Hàm
  lượng chất tan | TCVN 5610:2007 |  
  |         
  41.           
    | Hàm lượng cặn khô trong
  nước, heptan, axit axetic, Etanol  | QCVN 12-1:2011 |  
  |         
  42.           
    | Hàm lượng acid | TCVN 4589-88(3702:2009) |  
  |         
  43.           
    | Các chỉ tiêu về test
  nhanh (11 chỉ tiêu) | Test bộ công an |  
  |         
  44.           
    | Hàm lượng Sunphát | TCVN 6200 : 1996 |  
  |         
  45.           
    | Cafein | HPLC-DAD |  
  |         
  46.           
    | Curcumin | HPLC-DAD |  
  |         
  47.           
    | Nước mắm, nước chấm | Nito acid amin | TCVN 3708:1990 |  
  |         
  48.           
    | Nito ammoniac | TCVN 3707 - 90 |  
  |         
  49.           
    | Bia, cồn, rượu, đồ uống có cồn, rượu bổ,
  sản phẩm lên men | Xác
  định hàm lượng ethanol, methanol, acetaldehyde, ethyl acetate và rượu bậc
  cao (tính theo ISO butanol và ISO Amyalcol)  Phương
  pháp GC-FID | HPP/10 (TCVN 8010:2009; TCVN 8011:2009;TCVN
  8009:2009) |  
  |         
  50.           
    | Xác
  định Furfural/furFurol Phương
  pháp UV-VIS  | HPP/08 (Ref. TCVN 7886:2009) |    |