|
Trang chủ
>
>
Nghiên cứu khoa học | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CẤP CƠ SỞ
STT
|
Tên đề tài
|
Năm nghiên cứu
|
Nhóm nghiên cứu
|
1.
|
So sánh thực tế và mong muốn của
bố mẹ tham gia vào chăm sóc trẻ tại khoa hô hấp bệnh viện Nhi Hải Dương
|
2018
|
Đào Thị Phượng
|
2.
|
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng tới hành vi
phòng ngừa sai sót thuốc cho người bệnh của điều dưỡng tại
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
|
2020
|
Nguyễn Thị Nga
|
3.
|
Đánh giá mức độ thành thạo một số kỹ năng cơ bản
của sinh viên điều dưỡng năm thứ tư trường Đại học Kỹ thuật Y tế hải Dương.
|
2020
|
Nguyễn T Thúy Hường
|
4.
|
Đánh giá hành vi tự chăm sóc của người bệnh ung
thư sau các đợt điều trị hóa chất tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
|
2021
|
Đoàn Thị Phượng
|
5.
|
Đánh giá sự hài lòng và một số yếu tố liên quan của
người bệnh COVID-19 tại Bệnh viện dã chiến – Đại học Kỹ thuật
Y tế Hải Dương
|
2021
|
Đàm Thị Thùy
|
6.
|
Đánh giá sức
khỏe tâm thần của người bệnh mắc Covid 19 điều trị tại bệnh viện dã chiến Đại
học kỹ thuật y tế Hải Dương
|
2021
|
Hoàng Thị Bắc
|
7.
|
Kiến thức và
thực hành về phòng ngừa NK vết mổ của Điều dưỡng bệnh viện Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương.
|
2021
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
2.
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
STT
|
Tên đề tài
|
Năm nghiên cứu
|
Tác giả
|
1
|
Development and evaluation of a surgical wound
assessment tool for use Vietnam
|
2019
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
3.
LUẬN VĂN THẠC SĨ
STT
|
Tên đề tài
|
Năm nghiên cứu
|
Tác giả
|
1.
|
Knowledge
and Practice Regarding Foot Ulcer Prevention in Type 2 Diabetic Patient at
Hai Duong General Hospital Hai Duong Province Vietnam
|
2014
|
Đoàn Thị Phượng
|
2.
|
Identifying
relationships between symptom clusters and quality of life in adults with
chronic leg ulcers of mixed venous and arterial aetiology
|
2014
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
3.
|
Factors
related to mental health among Vietnamese nursing students
|
2015
|
Bùi Thị Loan
|
4.
|
Factors
Associated with Maternal Behavior in Prevention of the Hand, Foot and Mouth
Disease in Young Children, Vietnam
|
2015
|
Nguyễn Thị Nga
|
5.
|
Knowledge
and Attitude towards Preconception Care among Health Professional Students in
a Vietnamese University
|
2015
|
Vũ Thị Hải
|
6.
|
Factors
related to caregiver burden among family caregivers of older adults with
stroke in Hai Duong, Vietnam.
|
2016
|
Phạm Thị Hạnh
|
7.
|
Comparison
between actual and preferred participation in the care among parent of
hospitalized children in Vietnam
|
2016
|
Đào Thị Phượng
|
8.
|
Sex differences in knowledge of stroke symptoms among acute stroke
patients
|
2017
|
Hoàng Thị Huệ
|
9.
|
The
relationship between Self-efficacy, depression, anxiety and quality of life
among patients with chronic obstructive pulmonay disease.
|
2017
|
Phạm Thị Thanh Phương
|
10.
|
Health Literacy among Patients
undergoing Hemodialysis in Vietnam
|
2019
|
Đàm Thị Thùy
|
11.
|
Kiến thức, thái độ về kiểm soát nhiễm khuẩn của
điều dưỡng tại một số khoa lâm sàng hệ ngoại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
|
2019
|
Nguyễn Thị Huế
|
12.
|
Đánh giá mức độ thành thạo một số kỹ năng cơ bản
của sinh viên điều dưỡng năm thứ tư trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải
Dương.
|
2020
|
Nguyễn T Thúy Hường
|
4.
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
TT
|
Tên đề tài
|
Năm
|
Nhóm sinh viên
|
Gv hướng dẫn
|
1.
|
Đánh giá kiến thức,
thái độ về các biện pháp phòng ngừa chuẩn của sinh viên Điều dưỡng Trường ĐH
kỹ thuật Y tế Hải dương
|
2022
Số
342/QĐ-ĐHKTYTHD, ngày 1/6/2022
|
Nguyễn Hữu
Thắng
Lê Quỳnh Anh
Lưu Thị Mai
Nguyễn Thị Hà Minh
Nguyễn Thị Hiền
|
Ts. Đỗ Thị Thu Hiền
Ths. Nguyên Thị Huế
|
2.
|
Nghiên cứu
kiến thức, thái độ, thực hành tự chăm sóc bàn chân của người bệnh đái tháo đường
điều trị tại bệnh viện Trường đại học Kỹ thuật Y tế Hải dương
|
2022
Số
342/QĐ-ĐHKTYTHD, ngày 1/6/2022
|
Phùng Ngọc
Ánh
Nguyện Nhật Anh
Lê Cao Cường
Vũ Thanh Lâm
Nguyễn Thị Minh Khánh
|
TS. Đỗ Thị Thu Hiền
Ths. Hoàng Thị Bắc
|
3.
|
Khảo sát
quan điểm của sinh viên Điều dưỡng Trường đại học kỹ thuật Y tế Hải dương về
môi trường học tập lý thuyết và lâm sàng
|
2022
Số
342/QĐ-ĐHKTYTHD, ngày 1/6/2022
|
Nguyễn Thị
Lan Anh
Lê Thanh Huyền
Trần Thị Thu Huyền
Đào Thị Kiều Oanh
Trần Thị Hoà
|
TS. Đỗ Thị Thu Hiền
Ths. Đàm Thị Thùy
|
4.
|
Thực trạng và các yếu tố liên quan đến stress, lo âu, trầm cảm của nhân viên
y tế Bệnh viện Trường Đại học Kỹ thuật
Y tế Hải Dương
|
Đang triển
khai
|
Phạm Thị Thanh
Nguyễn Thị
Hường
Nguyễn Huyền
Trang
Trần Thị
Thanh Tâm
Nguyễn Hải
Chiều
|
Ts. Đỗ Thị Thu Hiền
Ths. Hoàng Thị Bắc
|
5. DANH MỤC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ QUỐC TẾ
(2017- 2022)
STT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tạp chí đăng tải
|
Tập, số trang
|
Năm
|
1.
|
Factors related to caregiver burden among family
caregivers of older adults with stroke in Hai Duong, Vietnam.
|
Phạm Thị Hạnh
|
The Southern
College Network Journal of Nursing and Public Health
|
VOLUME 4 NO.1
|
2017
|
2.
|
The relationship between Self-efficacy,
depression, anxiety and quality of life among patients with chronic
obstructive pulmonay disease.
|
Phạm Thị Thanh Phương; Wimolrat
Puwanawuttipanit
Wallada Chanruangvanich.
|
Journal of Nursing Science
|
Volume 35 supply1
|
2017
|
3.
|
Surgical wound assessment in Vietnam: a
think-aloud technique and interview analysis.
|
Đỗ Thị Thu Hiền
Helen Edwards, Kathleen
Finlayson
|
Journal of Wound Care,
|
29(Sup4), S4-S13
|
2020
|
4.
|
Postoperative
wound assessment documentation and acute care nurses' perception of factors
impacting wound documentation: A mixed methods study.
|
Đỗ Thị Thu Hiền
Helen Edwards, Kathleen
Finlayson
|
The
International Journal of Clinical Practice.
|
00:e13668.
|
2020
|
5.
|
Development of a surgical wound assessment tool
to measure progress in healing and early detection of risk factors for
delayed healing in surgical wounds in Vietnam: a Delphi process
|
Đỗ Thị Thu Hiền
Helen Edwards, Kathleen Finlayson
|
Journal of wound care
|
5/2022
|
|
6.
|
Surgical wound
assessment tool: Construct validity and inter-rater reliability of a tool
designed for nurses.
|
Đỗ Thị Thu Hiền
Helen Edwards, Kathleen Finlayson
|
Journal of Clinical Nursing
|
32(1-2)
doi: 10.1111/jocn.16476.
|
1/2023
|
7.
|
Predictors of eHealth Literacy and Its Associations with Preventive
Behaviors, Fear of COVID-19, Anxiety, and Depression among Undergraduate
Nursing Students: A Cross-Sectional Survey
|
Ha T. T. Tran
Tran HTT, Nguyen MH, Pham TTM,
Kim GB, Nguyen HT, Nguyen N-M, Dam HTB, Duong TH, Nguyen YH, Do TT, Nguyen
TTP, Le TT, Do HTT, Nguyen TT, Pham KM, Duong TV.
|
International
Journal of Environmental Research and Public Health
|
2022
|
19(7):3766.
|
8.
|
Digital Healthy Diet Literacy
and Self-Perceived Eating Behavior Change during COVID-19 Pandemic among
Undergraduate Nursing and Medical Students: A Rapid Online Survey2020
|
Duong, T.V.; Pham, K.M.; Do,
B.N.; Kim, G.B.; Dam, H.T.B.; Le, V.-T.T.; Nguyen, T.T.P.; Nguyen, H.T.;
Nguyen, T.T.; Le, T.T.; Do, H.T.T.; Yang, S.-H.
|
International Journal of Environmental
Research and Public Health
|
17,7185
|
2020
|
9.
|
Facctors associated with knowledge and attitude among Vietnamese Nursing
staff regarding pain management in Vietnam National Hospital
|
Doan Thị Nga
Nguyen Van Giang, Duong Hong Thai, Hoang Thi Hue, Bih-O Lee
|
Journal of Neuroscience
Nursing
|
2022
|
54(3)
136-142
|
6. DANH MỤC BÀI BÁO KHOA HỌC ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ TRONG NƯỚC
(2017 -2022)
STT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả chính
|
Cộng sự
|
Tạp chí đăng tải
|
Số, năm xuất bản
|
Số trang
|
1.
|
Đánh giá kiến thức và
thực hành trong việc ngăn chặn biến chứng loét bàn chân của bệnh nhân đái
tháo đường tuyp 2 tại bệnh viện tỉnh Hải Dương
|
Đoàn Thị Phượng
|
Klaphachoen, Shokebumroong
|
Y học thực hành
|
2017
|
236-239
|
2.
|
So sánh thực tế và mong
muốn của bố mẹ tham gia vào chăm sóc trẻ tại bệnh viện Nhi ở Việt Nam
|
Đào Thị Phượng
|
Yunee Pongjatyrawit, Nujjaree Chaimongkol
|
Y học thực hành
|
2017
|
316-322
|
3.
|
Khảo sát sự hài lòng của
Điều dưỡng tại các khoa Nôi-Ngoại-Sản-Nhi Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông
Bí từ tháng 4/2017-6/2017
|
Đào Thị Phượng
|
Nguyễn Thị Dung
|
Y học Việt Nam/ Tháng 2-số 1
|
2018
|
40-44
|
4.
|
So sánh giữa thực tế và mong muốn
của bố mẹ tham gia vào chăm sóc trẻ tại khoa hô hấp Bệnh viện Nhi tỉnh Hải
Dương
|
Đào Thị Phượng
|
|
Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Đại
học, cao đẳng Y – Dược Việt Nam lần thứ XIX
|
2018
|
93-94
|
5.
|
Các yếu tố liên quan đến gánh nặng
chăm sóc của thành viên trong gia đình có người cao tuổi mắc đột quỵ ở Hải
Dương, Việt Nam
|
Phạm Thị Hạnh
|
Pornchai Jullamate
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
Tháng 9/2019 tập 484, Số đặc biệt
|
373-379
|
6.
|
Đánh giá kết quả bước đầu nội soi dạ dày cấp cứu xuất
huyết tiêu hóa cao tại Bệnh viện Quân y 7
|
Đào Thị Phượng
|
Phạm Văn Dũng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
Tháng 11/ 2019
|
924-929
|
7.
|
Đánh giá kiến thức tiêm an toàn của sinh viên đại học
điều dưỡng năm 2 & 3 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
Đào Thị Phượng
|
Phạm Văn Dũng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
Tháng 11/ 2019
|
918-924
|
8.
|
Thực trạng hành vi phòng ngừa sai sót thuốc cho người
bệnh của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương năm 2019
|
Nguyễn Thị Nga
|
Lê Thị Thanh Trà, Phạm Thị Thanh Phương
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
Số 2/Tháng 9/2020
|
152-158
|
9.
|
Đánh giá mức độ thành thạo một số kỹ năng cơ bản của
sinh viên điều dưỡng năm thứ tư trường Đại học Kỹ thuật Y tế hải Dương.
|
Nguyễn Thị Thúy Hường
|
Lê Thu Hòa
|
Tạp chí y học thực hành
|
Số 7/2020
|
37-41
|
10.
|
Kiến thức, thái độ về các biện
pháp tránh thai của sinh viên điều dưỡng trường Đại học kỹ thuật y tế Hải
Dương
|
Hoàng Thị Bắc
|
Lưu Thị Tuyết Minh
|
Tạp chí Điều dưỡng Việ Nam
|
2020
|
|
11.
|
Thực hành và yếu tố liên quan đến
thực hành phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ của Điều dưỡng
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Nguyễn Thị Huế
|
Tạp chí Y dược lâm sàng 108
|
Tập 16, số 7/2021
|
153-159
|
12.
|
Kiến thức và yếu tố liên quan đến
phòng ngừa NK vết mổ của Điều dưỡng tại một BV tỉnh Hải Dương
|
Nguyễn Thị Huế
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Tạp chí Điều dưỡng
|
Số 35/2021
|
|
13.
|
Thực trạng kiến thức về tiêm chủng
của các bà mẹ có con dưới 1 tuổi tại phường Tứ Minh, Hải Dương tháng 12 năm
2018
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2021
|
|
14.
|
Khảo sát chất lượng cuộc sống của
người bệnh xơ gan khám và điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn năm 2020
|
Phạm Thị Thanh Phương
|
Nguyễn Thị Nga
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2021
|
|
15.
|
Một số yếu tố liên quan đến
kiến thức về bệnh suy tim ở người bệnh suy tim tại bệnh viện E, Hà Nội
|
Đào Thị Phượng
|
Nguyễn Thị Như Huế
|
Y học Việt Nam
|
Số 2/2022
|
77-80
|
16.
|
Khảo sát kiến thức về bệnh
suy tim ở người bệnh suy tim tại bệnh viện E, Hà Nội năm 2021
|
Đào Thị Phượng
|
Nguyễn Thị Như Huế
|
Y học Việt Nam
|
Số 2/2022
|
129-132
|
17.
|
Đánh giá hành vi tự chăm
sóc của người bệnh ung thư sau điều trị hoá chất tại trung tâm ung bướu bệnh
viện Đa khoa Tỉnh Hải Dương
|
Đoàn Thị Phượng
|
Nguyễn Thị Hằng, Bùi Thị
Loan, Nguyễn Thị Nga, Phạm T Thanh Phương
|
Tạp chí y học Việt Nam
|
No 1.June 2022
|
164-169
|
18.
|
Nhận thức nghề nghiệp của sinh viên Điều dưỡng đa
khoa trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
|
Đỗ Thị Huế
|
Lê Thanh Hòa
|
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam
|
Tập 26. Số 1/ 2022
|
74-82
|
19.
|
Xây dựng và chuẩn hóa bộ công cụ đánh giá vết mổ
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Nguyễn Thị Huế
Helen Edwards, Kathleen Finlayson
|
Tạp chí Y học lâm sàng, Bệnh viện Trung Ương
Huế
|
Số 79 /2022
|
49-57
|
7. HỘI THẢO
KHOA HỌC TRONG NƯỚC
STT
|
Tên bài báo khoa học
|
Tác giả chính
|
Nhóm tác giả
|
Tên hội thảo
|
Số/năm xuất bản
|
Kết quả
|
1.
|
Kiến thực,
thực hành và yếu tố liên quan đến phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ của Điều dưỡng
Khối ngoại Bệnh viên Đa khoa tỉnh Hải Dương
|
Nguyễn Thị Huế
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Hội nghị Khoa học tuổi trẻ
ngành Y tế lần thứ XXI
|
2022
|
Giải Khuyến khích
|
2.
|
Research
knowledge, attitude, practice self care of foot among patients with diabetes
at Haiduong Medical Technical University Hopsital
|
SV: Phùng Ngọc Anh – ĐD12
|
Đỗ Thị Thu Hiền
Hoàng Thị Bắc
|
Hội nghị Khoa học tuổi trẻ
ngành Y tế lần thứ XXI
|
2022
|
Giải nhì
|
3.
|
Xây dựng
và chuẩn hoá bộ công cụ đánh giá vết mổ
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Edwards, Hellen
|
Hội nghị Khoa học tuổi trẻ
ngành Y tế lần thứ XX
|
2021
|
Giải xuất sắc
|
8. HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC TẾ
STT
|
Tên bài báo khoa học
|
Tên tác giả chính
|
Nhóm tác giả
|
Tên hội thảo
|
Số/năm xuất bản
|
1.
|
Surgical
wound assessment tool: development, validity and reliability testing of a
tool designed for nurses
|
TS Đỗ Thị Thu Hiền
|
Do Thi Thu Hien
Finlayson, Kathy
Edwards, Hellen
|
The World Union of Wound
Societies congress
|
2022
|
2.
|
Exploring
health literacy among patients undergoing hemodialysis in Vietnam
|
Ths. Đàm Thị Thùy
|
Dam Thi Thuy
|
The 4th Asian Congress in
Nursing Education
|
2021
|
3.
|
Postoperative
wound assessment and documentation in Vietnam: Think alound Technique and
chart audit
|
TS Đỗ Thị Thu Hiền
|
Do Thi Thu Hien
Finlayson, Kathy
Edwards, Hellen
|
the 4th Asian
Congress in Nursing Education Conference
|
2021
|
4.
|
Assessing Feasibility
and Reliability of the Vietnamese Dundee Ready Education Enviroment Measure
in Nursing Education
|
Hoang Thi Hue
|
Bui Thị Hien
Hoang Lan Van
Nguyen Thi Hoa Huyen
|
the 4th Asian
Congress in Nursing Education Conference
|
2021
|
5.
|
Surgical wound assessment documentation: a chart
audit
|
Do Thi Thu Hien
|
Finlayson, Kathy
Edwards, Hellen
|
Wounds Australia Conference
|
2018
|
6.
|
Surgical wound assessment and documentation in
Vietnam: Using a Think-aloud interview and chart audit
|
Do Thi Thu Hien
|
Finlayson, Kathy
Edwards, Hellen
|
IHBI Inspire Conference, Australia
|
2018
|
7.
|
Identifying relationships between symptom
clusters and quality of life in adults with chronic leg ulcers of mixed
venous and arterial aetiology
|
Do Thi Thu Hien
|
Finlayson, Kathy
Edwards, Hellen
|
1st International Nursing Conference,
Australia
|
2017
|
9.
HỢP TÁC PHÁT TRIỂN
TT
|
Nội dung hợp tác
|
Đơn vị hợp tác
|
Năm
|
1
|
Tổ chức khóa thực tập quốc tế cho sinh viên Điều dưỡng
|
Trường đại học Điều dưỡng Quốc Gia Nhật Bản (NCNJ)
|
Từ năm 2011 - nay
|
2
|
Trao đổi thực tập tốt nghiệp cho sinh viên điều dưỡng
|
Hiệp hội hỗ trợ nhân lực toàn quốc Zenkoku Jinzai Shien tại Nhật
|
2018
|
3
|
+ Chương trình đào tạo điều dưỡng theo năng lực - Dự Án AP: chương trình
đào tạo cao đẳng điều dưỡng đã xây dựng dựa trên chuẩn năng lực của Điều dưỡng
Việt Nam, nhiều giáo trình và tài liệu dạy học đã được biên soạn theo hướng
tích hợp, tập trung vào các tiêu chuẩn năng lực nghề nghiệp của ngành.
+ Trao đổi sinh viên thưc tập năm 2018
|
Trường đại học công nghệ Queenland (QUT), Úc
|
2011-2016
|
4
|
Nâng cao chất lượng đào tạo Điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng, đã
tham gia biên soạn và xuất bản Bài giảng Kỹ năng điều dưỡng, hoàn thành bộ
Video 32 Kỹ năng Điều dưỡng.
|
Dự án SMS (Việt Nam- Hà Lan)
|
Giai đoạn 2011-2016
|
5
|
+ Hội thảo quốc tế “ Chăm sóc vết thương” do GS. Steve Jeffery và GS. David Gray trình bày.
+ Tập huấn “Chăm sóc vết thương và hậu môn nhân tạo” GS. Joy Notter,
ThS. Nicola Tonks, ThS. Chris Carter
|
Trường Đại học Burmingham
|
4-5/7/2019
|
16 -17 tháng 12/2019
|
6
|
Tổ chức tập huấn “Phương pháp giảng dạy liên chuyên
ngành trong CTĐT điều dưỡng dựa trên năng lực
|
Trường Đại học khoa học sức khỏe và phúc lợi Niigata, Nhật Bản
|
7-8/10/2019.
|
7
|
Triển khai dự án “Giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ
thống y tế, vay vốn Ngân hàng Thế giới- HPET”: đổi mới chương trình đào tạo
điều dưỡng dựa trên năng lực
|
Bộ Y tế
|
2017- 2020
|
8
|
Tập huấn, đào tạo online
+ Khóa đào tạo thăm khám khám thể chất (Dr
Linda)
+ Hướng dẫn xây dựng chương trình giảng dạy mô phỏng theo hướng năng lực
cần đạt của sinh viên qua mỗi năm và gắn với CĐR của CTĐT (Dr Usar và Dr
Gleen)
+ Khóa đào tạo xây dựng tình huống mô phỏng giảng dạy tiền lâm sàng (Dr
Kimbly)
|
Các tình nguyện viên y tế hải ngoại (HVO)
|
2021
|
9
|
Dự án kiểm soát nhiễm khuẩn: cập nhật nội dung giảng dạy kiểm soát nhiễm
khuẩn theo tài liệu trong nước và quốc tế.
|
Trường Coimbra – Bồ Đào Nha điều phối thực hiện
|
2020-2023
|
|
|
|
|