1. CÁC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO
Trình
độ đào tạo
|
Ngành đào tạo
|
Hình thức đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Đại học
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
Chính
quy tập trung
|
4 năm
|
Cử nhân Điều dưỡng liên thông từ trình
độ cao đẳng
|
VLVH
|
18 tháng
|
Sau đại học
|
Chuyên khoa 1 Điều dưỡng
|
Chính quy
|
2 năm
|
2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. CHUẨN ĐẦU
RA CỦA CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG (2022)
PLO1:
Có kiến thức tổng quan về con người
1.1.Điều dưỡng đa khoa: Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu trúc, chức năng
và tâm lý của con người ở trạng thái bình thường và bệnh lý để nhận định, đánh
giá tình trạng sức khoẻ qua các thời kỳ trẻ em, người lớn, người cao tuổi
1.2.Điều
dưỡng gây mê hồi sức :Áp dụng được kiến thức giải phẫu
sinh lý người bệnh liên quan đến quá trình gây mê hồi sức; ảnh hưởng của quá
trình gây mê và phẫu thuật lên người bệnh để nhận định, đánh giá, tiên lượng
tình trạng sức khỏe người bệnh trước, trong và sau gây mê phẫu thuật
1.3.Điều dưỡng sản phụ khoa: Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu trúc, chức năng
của cơ thể ở trạng thái bình thường và bệnh lý để nhận định, đánh giá tình
trạng sức khoẻ qua các thời kỳ trẻ em, dậy thì, sinh sản, thai nghén, tiền mãn
kinh và mãn kinh.
1.4.Điều dưỡng nha khoa: Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu trúc, chức năng
năng của cơ thể nói chung và răng hàm mặt ở trạng thái bình thường và bệnh lý
để nhận định, đánh giá tình trạng sức khoẻ qua các thời kỳ trẻ em, người lớn,
người cao tuổi
PLO
2: Kỹ năng thành thạo
1.1.Điều dưỡng đa khoa:
Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và một số kỹ thuật điều
dưỡng chuyên sâu, kỹ thuật phục hồi chức năng đối với người bệnh đảm bảo an
toàn. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu kịp thời, hiệu quả trong các tình huống cấp
cứu, dịch bệnh, thảm hoạ. Theo dõi, quản lý người bệnh sau sơ cứu, cấp cứu.
1.2.Điều dưỡng gây mê hồi sức:
Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức. Lập kế hoạch chăm sóc theo
diễn biến người bệnh trong gây mê gây tê, hồi sức, dự phòng đau cấp tính sau
phẫu thuật.
1.3.Điều dưỡng sản phụ khoa: Thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, kỹ
thuật điều dưỡng chuyên ngành sản phụ khoa. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu kịp thời, hiệu quả
trong các tình huống cấp cứu sản khoa, dịch bệnh, thảm hoạ. Theo dõi, quản lý
người bệnh sau sơ cứu, cấp cứu.
1.4.Điều dưỡng nha
khoa: Thực hiện thành
thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, kỹ thuật điều dưỡng chuyên sâu về răng hàm
mặt đối với người bệnh. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu răng hàm mặt kịp thời, hiệu quả trong các
tình huống cấp cứu, dịch bệnh, thảm hoạ. Theo dõi, quản lý người bệnh sau sơ
cứu, cấp cứu răng hàm mặt.
PLO3: Dùng thuốc an toàn hiệu quả
1.1.Điều
dưỡng đa khoa: Áp dụng các quy định, quy trình để quản lý, sử dụng thuốc cho người bệnh đảm bảo an toàn và
hiệu quả
1.2.Điều dưỡng gây mê hồi sức: Quản lý, sử dụng thuốc
thông thường và các thuốc trong gây mê theo y lệnh đảm
bảo an toàn và hợp lý phù hợp với Luật Dược và các quy định của Bộ y tế.
1.3.Điều dưỡng sản phụ
khoa: Quản lý, sử dụng
thuốc cho thai phụ, người bệnh đảm bảo an toàn, theo đúng các quy định về sử dụng và quản lý
thuốc.
1.4.Điều dưỡng nha
khoa: Quản lý, sử dụng
thuốc, vật liệu nha khoa cho người bệnh răng hàm mặt đảm bảo an toàn, theo đúng
các quy định về sử dụng và quản lý thuốc.
PLO4:
Chăm sóc an toàn và chất lượng
Áp
dụng quy trình điều dưỡng dựa trên bằng chứng, có tư duy phản biện trong chăm
sóc người bệnh, đảm bảo chăm sóc an toàn và hiệu quả.
PLO5:
Lấy người bệnh làm trung tâm
Thực hiện chăm sóc người bệnh toàn diện,
liên tục theo đúng quy trình điều dưỡng, phù hợp với văn hoá, tín ngưỡng, luật
pháp Việt Nam, điều kiện kinh tếtạo sự an tâm, hài lòng cho người bệnh.
PLO6: Giao
tiếp hiệu quả
Sử
dụng kỹ năng giao tiếp phù hợp để thiết lập, duy trì hiệu quả các mối quan hệ
với người bệnh, gia đình và đồng nghiệp; đảm bảo thông tin chính xác, nhanh
chóng, đúng phạm vi, chức trách, nhiệm vụ.
PLO7: Truyền thông, giáo dục sức
khoẻ
Tham gia xây dựng nội dung, chương
trình, tài liệu truyền thông, giáo dục sức khỏe. Sử dụng hiệu quả các phương
tiện, phương pháp truyền thông, giáo dục sức khỏe cho người bệnh, gia đình và
cộng đồng, đặc biệt trong phòng, chống dịch bệnh và thảm hoạ, thiên tai.
PLO8: Phối
hợp và làm việc nhóm
Hợp tác hiệu quả với các thành viên trong nhóm
chăm sóc để đưa ra các quyết định chăm sóc phù hợp trong thực hành nghề nghiệp,
phối hợp thực hiện theo dõi, chăm sóc người bệnh đảm bảo an toàn, theo đúng quy
định.
PLO9: Quản
lý chăm sóc
Áp
dụng các nguyên tắc cơ bản và các quy định trong quản lý chăm sóc người bệnh,
quản lý hồ sơ bệnh án, quản lý môi trường chăm sóc, thiết bị y tế và các nguồn
lực khác để chăm sóc người bệnh an toàn, chất lượng, hiệu quả.
PLO10:
Nghiên cứu và cải tiến chất lượng
Tham gia được đề tài nghiên cứu khoa học
điều dưỡng dưới sự hướng dẫn của chuyên gia và áp dụng được bằng chứng khoa học
để cải tiến chất lượng chăm sóc.
PLO11:
Phát triển nghề nghiệp và cá nhân
Học tập liên
tục để cập nhật kiến thức, kỹ năng và có
tư duy phản biện nhằm đưa ra các quyết địnhtrong thực hành nghề nghiệp; có trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc
B1, đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản; tham gia hướng dẫn
sinh viên; tích cực tham gia tuyên truyền quảng bá về nghề Điều dưỡng.
PLO12:
Trách nhiệm đạo đức và pháp lý
Hiểu biết về quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức
khoẻ nhân dân. Hành nghề theo quy định của
Pháp luật, các quy định về Y đức và đạo đức điều dưỡng trong chăm sóc sức khoẻ
cho người bệnh, gia đình và cộng đồng.
2.2. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHUYÊN KHOA 1 ĐIỀU DƯỠNG (2022)
Chuẩn đầu ra 1: Áp dụng thành
thạo kiến thức tổng quan về con người vào nhận định Điều dưỡng
Vận dụng được kiến thức về đặc điểm cấu
trúc, chức năng, tâm lý, bằng chứng khoa học để đánh giá tình trạng sức khỏe
và một số yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh về thể chất, tinh thần qua
các thời kỳ trẻ em, người lớn, người cao tuổi.
Tiêu chí đánh giá:
-
Nhận định tình trạng
sức khỏe người bệnh và ra chỉ định chăm sóc, theo dõi phù hợp với người bệnh
-
Tổ chức thực hiện,
kiểm tra, đánh giá diễn biến hàng ngày của người bệnh
Chuẩn đầu ra 2: Kỹ năng
thành thạo
Ra quyết định và
thực hiện thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng chuyên sâu/ chuyên khoa đúng quy
trình đảm bảo an toàn, kịp thời và hiệu quả.
Tiêu chí đánh giá:
-
Tổ chức thực hiện
và kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kỹ thuật điều dưỡng cơ bản, kỹ thuật
chuyên sâu cho người bệnh
Chuẩn đầu ra 3: Chăm sóc
an toàn và chất lượng dựa trên bằng chứng khoa học
Lựa chọn được bằng
chứng khoa học kết hợp tư duy phản biện để ra quyết định chăm sóc người bệnh đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Tiêu chí đánh giá:
-
Tìm kiếm được
các bằng chứng liên quan đến chăm sóc điều dưỡng
-
Thẩm định được chất
lượng bằng chứng khoa học để phù hợp với điều kiện thực tế tại đơn vị chăm sóc.
-
Lựa chọn được các
bằng chứng khoa học phù hợp vào thực hành điều dưỡng để nâng cao chất lượng
chăm
sóc.
Chuẩn đầu ra 4: Dùng thuốc
an toàn hiệu quả
Xây dựng được kế
hoạch quản lý và sử dụng thuốc cho người bệnh đảm bảo an toàn và hiệu quả theo đúng các quy định.
Tiêu chí đánh giá:
-
Xây dựng kế hoạch
thực hiện dùng thuốc cho người bệnh an toàn và hiệu quả.
-
Đánh giá được hiệu quả
của việc dùng thuốc.
Chuẩn đầu ra 5: Lấy người
bệnh làm trung tâm
Tổ chức thực hiện
chăm sóc người bệnh toàn diện, liên tục theo đúng quy trình điều dưỡng, phù hợp
với văn hoá, tín ngưỡng, luật pháp Việt Nam, điều kiện kinh tế; tôn trọng các
quyền của người bệnh, tính cá biệt và tâm sinh lý của từng cá thể; tạo sự an
tâm, hài lòng cho người bệnh.
Tiêu chí đánh giá:
Phát hiện sớm được những thay đổi của người bệnh, ra
các quyết định xử trí sơ cứu cấp cứu kịp thời, phù hợp.
Tổ chức thực hiện
các kỹ thuật chăm sóc đảm bảo đúng quy trình và tuân thủ các quy định về
kiểm soát nhiễm khuẩn và quy tắc về an toàn
Chuẩn đầu ra 6: Truyền
thông, giáo dục sức khoẻ
Phân tích được các
nhu cầu của cá nhân, gia đình và cộng đồng về các vấn đề sức khỏe để xây dựng nội
dung, chương trình, tài liệu, phương tiện, phương pháp truyền thông giáo dục sức
khỏe phù hợp và hiệu quả.
Tiêu chí đánh giá:
-
Lập kế hoạch, tổ
chức, thực hiện tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh.
-
Tham gia xây dựng
nội dung, chương trình, tài liệu và thực hiện truyền thông, tư vấn, giáo dục sức
khỏe.
-
Tổ chức đánh giá
công tác truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe.
Chuẩn đầu ra 7: Phối hợp
và làm việc nhóm
Hợp tác hiệu quả với
các thành viên trong nhóm chăm sóc và phối hợp liên chuyên ngành vào công tác phòng chống
dịch bệnh và đưa ra các quyết định chăm sóc và thực hiện chăm
sóc phù hợp, an toàn cho người bệnh và cộng đồng.
Tiêu chí đánh giá:
-
Hỗ trợ, giám sát
đối với việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của điều dưỡng.
-
Phối hợp liên
chuyên ngành thực hiện công tác chăm sóc người bệnh.
Chuẩn đầu ra 8: Thiết lập
môi trường làm việc an toàn, hiệu quả
Phân tích được các
tiêu chuẩn, quy trình về an toàn lao động và kiểm soát nhiễm khuẩn để thiết lập
môi trường làm việc an toàn và hiệu quả trong chăm sóc người bệnh.
Tiêu chí đánh giá:
-
Xây dựng kế hoạch
đảm bảo an toàn trong chăm sóc người bệnh và môi trường làm việc.
-
Xây dựng kế hoạch
giám sát các hoạt động về kiểm soát nhiễm khuẩn tại các khoa lâm sàng.
Chuẩn đầu ra 9: Cải tiến
chất lượng chăm sóc và thực hành dựa vào bằng chứng
Tham gia/Thực hiện/Áp
dụng nghiên cứu khoa học, sáng kiến, cải tiến chất lượng dựa vào bằng chứng để
nâng cao chất lượng thực hành trong chăm sóc điều dưỡng.
Tiêu chí đánh giá:
-
Xây dựng kế hoạch
nghiên cứu khoa học nhằm cải tiến chất lượng chăm sóc dựa vào bằng chứng.
-
Ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học vào thực hành và cải tiến chất lượng chăm sóc người bệnh.
Chuẩn đầu ra 10: Quản lý
chăm sóc và vận hành sử dụng trang thiết bị hiệu quả
Áp
dụng các quy định trong quản lý chăm sóc người bệnh, quản lý trang thiết bị y tế
và các nguồn lực khác để tổ chức, điều phối hoạt động chăm sóc khoa học, hợp lý
và hiệu quả.
Tiêu chí đánh giá:
-
Xây dựng kế hoạch
thực hiện quản lý hồ sơ, bệnh án, buồng bệnh, người bệnh, trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao đúng quy định.
Chuẩn đầu ra 11: Phát triển
nghề nghiệp và cá nhân
Có trình độ ngoại ngữ
tiếng Anh chuyên ngành, có khả năng sử dụng thành thạo công nghệ thông tin
trong thực hành nghề nghiệp; Tham gia hướng dẫn sinh viên và đồng nghiệp; tuyên
truyền quảng bá về nghề Điều dưỡng; có tư duy đổi mới, sáng tạo, tích cực học tập,
cập nhật kiến thức trong thực hành chăm sóc và hội nhập quốc tế.
Tiêu chí đánh giá:
-
Tổ chức đào tạo và hướng dẫn thực hành cho học sinh,
sinh viên và viên chức điều dưỡng.
-
Cập nhật, đánh giá và áp dụng bằng chứng trong thực
hành chăm sóc.
-
Xây dựng chương trình, tài liệu đào tạo liên tục và
đào tạo chuyên khoa đối với viên chức điều dưỡng.
-
Đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh B1 chuyên ngành
(tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) hoặc
ngoại ngữ khác tương đương theo quy định, có khả năng sử dụng thành thạo công
nghệ thông tin trong thực hành nghề nghiệp
Chuẩn đầu ra 12: Hành nghề
theo quy định pháp luật và tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp
Thực hiện theo chủ trương, đường lối, chính sách pháp
luật của Nhà nước về công tác bảo vệ, chăm sóc
và nâng cao sức khỏe nhân dân. Hành nghề theo quy định của pháp luật,
quy định về Y đức và đạo đức điều dưỡng trong chăm sóc sức khỏe cho người bệnh,
gia đình và cộng đồng.
Tiêu chí đánh giá:
-
Tôn trọng các quyền của người bệnh, lấy người bệnh và
gia đình người bệnh làm trung tâm trong các hoạt động nghề nghiệp.
-
Yêu nghề, hết lòng phục vụ người bệnh, tận tuỵ với sự
nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
- Khiêm tốn, tôn trọng và hợp tác chân thành với đồng nghiệp,
giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG (kèm theo QĐ số 278/QĐ-ĐHKTYTHD ngày 16/5/2022)
TT
|
Mã HP
|
Tên HP
|
Điều
dưỡng đa khoa
|
Điều dưỡng GMHS
|
Điều dưỡng SPK
|
Điều dưỡng nha khoa
|
LT
|
TH
|
LS
|
LT
|
TH
|
LS
|
LT
|
TH
|
LS
|
LT
|
TH
|
LS
|
1.
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (28 TC)
|
1.1.
Kiến thức chung (24TC)
|
1
|
81331001
|
Triết học Mác – Lênin
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
2
|
81221002
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3
|
81222003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH)
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
4
|
81222004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
5
|
81222005
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
6
|
85441015
|
Tiếng Anh 1
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
7
|
85442016
|
Tiếng Anh 2
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
8
|
85442017
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
9
|
82311009
|
Tin học
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1.2.Kiến thức cơ sở khối ngành khoa học sức khỏe (4TC)
|
10
|
82221108
|
Hóa học -
Lý sinh
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
11
|
84021001
|
Sinh học và Di truyền
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2.KIẾN
THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (110 TC)
|
2.1.
Kiến thức cơ sở ngành (41TC)
|
12
|
70432302
|
Giải phẫu -Sinh lý I
|
3
|
1
|
0
|
3
|
1
|
0
|
3
|
1
|
0
|
3
|
1
|
0
|
13
|
70432303
|
Giải phẫu
-Sinh lý II
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
14
|
74223314
|
Sinh lý
bệnh – miễn dịch
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
15
|
30221221
|
Hoá sinh
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
16
|
76330121
|
Dược lý
Điều dưỡng
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
17
|
21321201
|
Vi sinh - Ký sinh trùng và Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
18
|
21401202
|
Điều dưỡng cơ bản 1
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
19
|
21402203
|
Điều dưỡng
cơ bản 2
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
20
|
21401204
|
Giao tiếp
trong thực hành Điều dưỡng
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
21
|
60322105
|
Sức khoẻ và Nâng cao sức khoẻ
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
22
|
60222202
|
Dinh dưỡng
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
23
|
24224230
|
Tổ chức và
Quản lý điều dưỡng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
24
|
20221242
|
Tâm lý và
đạo đức điều dưỡng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
25
|
82321113
|
Xác suất thống kê
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
26
|
20324234
|
Nghiên cứu Điều dưỡng
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
2.2. Khối kiến thức chuyên ngành (61TC)
|
2.2.1. Các học phần bắt
buộc
|
Điều dưỡng đa khoa (59TC)
|
27
|
22223316
|
Dịch tễ
học và điều
dưỡng người bệnh truyền
nhiễm.
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
22203317
|
Thực hành
lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
22223318
|
Điều dưỡng
hồi sức cấp cứu
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
22203319
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
22223309
|
Điều dưỡng
chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
23323326
|
Điều dưỡng sản phụ khoa
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
23203327
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng sản phụ khoa
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
23323328
|
Điều dưỡng trẻ em
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
23403329
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng trẻ em
|
0
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
22322308
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
22322309
|
Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
22202310
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
22202311
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
22202312
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
22322313
|
Điều dưỡng người lớn ngoại 2
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
22202314
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
22202315
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
22203320
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn nội 3
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
22203321
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại 3
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
22213322
|
Điều dưỡng người cao tuổi
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
22213323
|
Điều dưỡng tâm thần
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
24224331
|
Điều dưỡng cộng đồng
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
24204332
|
Thực tập
cộng đồng
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50314320
|
Phục hồi chức năng và Y học cổ truyền
|
1
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
20203306
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng chuyên
khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng gây mê hồi sức (59TC)
|
27
|
22223316
|
Dịch tễ
học và điều
dưỡng người bệnh truyền
nhiễm.
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
28
|
22203317
|
Thực hành
lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
29
|
22223318
|
Điều dưỡng
hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
30
|
22203319
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
31
|
17223309
|
Điều dưỡng
chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
32
|
13113318
|
Điều dưỡng Sản phụ khoa
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
33
|
13103319
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng SPK
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
34
|
14113305
|
Điều dưỡng nhi khoa
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
35
|
14203306
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng nhi khoa
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
36
|
11222311
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
37
|
12112305
|
Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
38
|
22202310
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
39
|
22202311
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
40
|
11222312
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
41
|
12112306
|
Điều dưỡng người lớn ngoại 2
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
42
|
22202314
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
43
|
22202315
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
44
|
19412301
|
Kỹ
thuật lâm sàng gây mê hồi sức
|
|
|
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
45
|
19403302
|
Thực
hành lâm sàng điều dưỡng gây mê hồi sức 1
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
46
|
19433303
|
Gây
mê gây tê 1
|
|
|
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
47
|
19423304
|
Gây
mê gây tê 2
|
|
|
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
48
|
19404305
|
Thực
hành lâm sàng điều dưỡng gây mê hồi sức 2
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
49
|
19334306
|
Điều
dưỡng gây mê hồi sức chuyên khoa bệnh lý 1
|
|
|
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
50
|
19504307
|
Thực
hành lâm sàng điều dưỡng gây mê hồi sức 3
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
|
51
|
19224308
|
Điều dưỡng hồi sức sau phẫu thuật –
Quản lý đau
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng sản
phụ khoa (57TC)
|
27
|
22223316
|
Dịch tễ
học và điều
dưỡng người bệnh truyền
nhiễm.
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
28
|
22203317
|
Thực hành
lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
29
|
22223318
|
Điều dưỡng
hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
30
|
22203319
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
31
|
17223309
|
Điều dưỡng
chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
32
|
14113305
|
Điều dưỡng nhi khoa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
33
|
14203306
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng nhi khoa
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
34
|
11222311
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
35
|
12112305
|
Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
36
|
22202310
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
37
|
22202311
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
38
|
11222312
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
39
|
12112306
|
Điều dưỡng người lớn ngoại 2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
40
|
22202314
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
41
|
22202315
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
42
|
13324313
|
Sàng
lọc trước sinh – sơ sinh & Chăm sóc trẻ sơ sinh có dị tật bẩm sinh
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
43
|
13324313
|
Điều
dưỡng sức khỏe sinh sản và thai nghén
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
44
|
13303304
|
Lâm
sàng điều dưỡng Sản phụ khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3
|
|
|
|
45
|
13323303
|
Điều
dưỡng trong chăm sóc chuyển dạ và sinh đẻ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
46
|
13403306
|
Lâm
sàng điều dưỡng Sản phụ khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
|
|
|
47
|
13323305
|
Điều
dưỡng trong chăm sóc sau đẻ - KHHGĐ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
48
|
13404312
|
Thực
hành lâm sàng điều dưỡng Sản 3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
|
|
|
49
|
13223308
|
Điều
dưỡng sản phụ khoa nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
50
|
13223307
|
Vô
sinh
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
51
|
13204314
|
Thực
tập cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
|
|
|
Điều dưỡng nha
khoa (59TC)
|
27
|
22223316
|
Dịch tễ
học và điều
dưỡng người bệnh truyền
nhiễm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
28
|
22203317
|
Thực hành
lâm sàng Điều dưỡng truyền nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
29
|
22223318
|
Điều dưỡng
hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
30
|
22203319
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
31
|
17223309
|
Điều dưỡng
chuyên khoa (Mắt-Da liễu- TMH-RHM)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
32
|
13113318
|
Điều dưỡng Sản phụ khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
33
|
13103319
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng SPK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
34
|
14113305
|
Điều dưỡng nhi khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
35
|
14203306
|
Thực hành lâm sàng điều dưỡng nhi khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
36
|
11222311
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
37
|
12112305
|
Điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
38
|
22202310
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
39
|
22202311
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
40
|
11222312
|
Điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
0
|
0
|
41
|
12112306
|
Điều dưỡng người lớn ngoại 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
0
|
42
|
22202314
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn nội khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
43
|
22202315
|
Thực hành
lâm sàng điều dưỡng người lớn ngoại khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
44
|
18422201
|
Nha
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
0
|
45
|
18312202
|
Vật
liệu nha khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
0
|
46
|
18443304
|
Chăm
sóc người bệnh chuyên khoa răng hàm
mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
0
|
0
|
47
|
18204309
|
Điều
dưỡng cơ bản răng hàm mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
2
|
0
|
48
|
18313306
|
Kỹ
thuật dự phòng nha khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
0
|
49
|
18213305
|
Giáo
dục nha khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
50
|
18213203
|
Sử
dụng, bảo trì trang thiết bị nha khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
51
|
18203307
|
Thực
tập lâm sàng điều dưỡng nha học đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
52
|
18404310
|
Thực
tập lâm sàng điều dưỡng răng miệng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
53
|
18404311
|
Thực
tập lâm sàng điều dưỡng hàm mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
2.2.2. Các học phần
tự chọn(Chuyên ngành SPK chọn 4 TC, các chuyên ngành còn
lại chọn 2 TC trong các HP dưới đây)
|
1
|
21202207
|
Thực hành lâm sàng Điều dưỡng phòng mổ
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
24214433
|
Điều
dưỡng thảm hoạ
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
3
|
22214424
|
Điều
dưỡng người bệnh ung thư và Chăm sóc giảm nhẹ
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
4
|
22214425
|
Chăm
sóc vết thương
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
5
|
21204405
|
Khám thể chất
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
6
|
20214437
|
Điều
dưỡng người bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng nâng cao
|
1
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
7
|
20214438
|
Điều
dưỡng người bệnh chuyên khoa Răng Hàm Mặt nâng cao
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
8
|
20214439
|
Điều
dưỡng người bệnh chuyên khoa Mắt nâng cao
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
9
|
20214440
|
Điều
dưỡng người bệnh chuyên khoa Da Liễu nâng cao
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
10
|
19224409
|
Điều
dưỡng gây mê hồi sức chuyên khoa bệnh lý 2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
11
|
19224410
|
Điều
dưỡng gây mê hồi sức chuyên khoa lẻ
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
12
|
19114411
|
Điều
dưỡng gây mê hồi sức phẫu thuật thẩm mỹ
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
13
|
19114412
|
Điều
dưỡng gây mê hồi sức phẫu thuật tim mạch và tuần hoàn
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
14
|
19114413
|
Điều
dưỡng gây mê hồi sức phẫu thuật phổi
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
15
|
13224409
|
Nam học
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
16
|
13224410
|
HIV/AIDS
và thai nghén
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
17
|
18224308
|
Cấp
cứu răng miệng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2.3. Nội dung tốt nghiệp (SV lựa
chọn 1 trong 2 nội dung)
|
Điều dưỡng đa
khoa
|
1
|
20804536
|
Thực tập tốt
nghiệp và thi tốt nghiệp tay nghề
|
0
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20213450
|
HP bổ sung
Chăm sóc
người bệnh phức tạp
|
1
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
20804535
|
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt
nghiệp
|
0
|
0
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng gây
mê hồi sức
|
1
|
19804515
|
Thực tập tốt
nghiệp và thi tốt nghiệp tay nghề
|
|
|
|
0
|
0
|
8
|
|
|
|
|
|
|
2
|
19804516
|
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt
nghiệp
|
|
|
|
0
|
0
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng sản
phụ khoa
|
1
|
13504516
|
Thực tập tốt
nghiệp và thi tốt nghiệp tay nghề
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
|
|
|
13324517
|
HP bổ sung
Chăm sóc phụ
nữ mang thai và sinh đẻ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
2
|
13804515
|
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8
|
|
|
|
Điều dưỡng nha
khoa
|
1
|
18504313
|
Thực tập tốt
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
18324412
|
HP bổ sung
Nha khoa
thực hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
2
|
18504313
|
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
8
|
0
|
Tổng
|
138
|
138
|
138
|
138
|
|